Ngữ âm: Âm /tʃ/ và /ɔː/ - Unit 6. The first university in Vietnam - Tiếng Anh 7 mới

Tóm tắt lý thuyến ngữ âm /tʃ/ và /ɔː/ Unit 5. Vietnamese food and drink tiếng Anh 7 chương trình mới


1. Âm /tʃ/

- Mô tả cách phát âm:

+ Bắt đầu với âm /t/ và kết thúc với âm /ʃ/

+ Để vị trí lưỡi của âm /t/ để đẩy lưỡi lên ngạc trên chặn hơi

+ Môi chu về phía trước, khẩu hình miệng giống âm /ʃ/, sau đó bật âm /t/

+ /tʃ/ là âm vô thanh

-  Cách nhận diện âm /tʃ/

STT

Chữ cái, nhóm chữ cái

Ví dụ

1

ch

church, choose, March, which, chalk

2

“t” + u khi nằm trong âm tiết không được nhấn hoặc “st”

future, century, nature, culture, lecture, nurture, picture

Suggestion, question

3

c

cello /'tʃeləʊ/

concerto / kən't∫ɜ:təʊ/

4

tch

catch, watch, kitchen

 2. Âm /dʒ/ 

- Mô tả cách phát âm:

+ Để khẩu hình miệng giống âm /tʃ/, dùng giọng tạo âm /dʒ/

+ /dʒ/ là âm hữu thanh

- Cách nhận diện âm /dʒ/

STT

Chữ cái, nhóm chữ cái

Ví dụ

1

j

jam, jacket, jeans, job, jet, judge, jungle [rừng], journey,  juice, June

2

g + [e,i,y]

gem, age, large, germ, gentle, stage, village, cottage, ginger [gừng], gigantic [khổng lồ], gym,

Ngoại lệ:

get, give, girl…

3

dge

fridge, bridge

 

Bài giải tiếp theo