Luyện tập
Tìm số và dấu (>, <, =) thích hợp: Sắp xếp chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp:
Bài 1
Tìm số và dấu (>, <, =) thích hợp:
Phương pháp giải:
Quan sát các số đã cho rồi viết số trăm, chục, đơn vị vào ô trống.
So sánh hai số để điền dấu thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
>, <, =
Phương pháp giải:
Cách so sánh các số có ba chữ số:
- So sánh chữ số hàng trăm, nếu các chữ số hàng trăm bằng nhau ta so sánh các số hàng chục.
- Nếu các chữ số hàng chục bằng nhau ta so sánh các số hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Cho các số:
a) Tìm số lớn nhất
b) Tìm số bé nhất
c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Phương pháp giải:
So sánh các số có ba chữ số để tìm số lớn nhất, số bé nhất và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Lời giải chi tiết:
Ta có 383 < 571 < 994 < 997
Vậy số lớn nhất là 997
Số bé nhất là 383
Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 383, 571, 994, 997
Bài 4
Số?
Phương pháp giải:
Quan sát hình để xác định trên mỗi chiếc tàu, haitoa liên tiếp cách nhau bao nhiêu đơn vị rồi viết số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 5
Sắp xếp chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp:
Phương pháp giải:
So sánh chiều cao của 3 bạn bằng cách so sánh các số có 3 chữ số rồi kết luận.
Lời giải chi tiết:
Ta có 130 < 135 < 138 < 140.
Vậy chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp là 130 cm, 135 cm, 138 cm, 140 cm.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Luyện tập timdapan.com"