Looking Back trang 24 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới

3. Look at the pictures and complete the sentences, using suitable comparative forms of the adverbs in brackets.


Bài 1

Task 1. Use the words and phrases in the box to describe the pictures. Some words/ phrases may be used for more than one picture.

(Sử dụng những từ và cụm từ trong khung để miêu tả hình ảnh. Vài từ/ cụm từ có thể được dùng nhiều hơn cho một bức hình.)

Hướng dẫn giải:

Picture a: peaceful, vast, quiet, pasture, paddy field

Picture b: quiet, colourful, paddy field, harvest tune, rice

Picture c: peaceful, vast, quiet, nomadic life, inconvenient, ger, pasture, cattle, horses

Tạm dịch:

Hình a: yên bình, rộng lớn, yên tĩnh, đồng cỏ, ruộng lúa

Hình b: yên tĩnh, đầy màu sắc, rộng lúa, thu hoạch, gạo

Hình c: cuộc sống du mục yên bình, rộng lớn, yên tĩnh, du mục, bất tiện, lều, đồng cỏ, gia súc, ngựa


Bài 2

Task 2. Look at each picture and write a sentence describing what each person is doing. Use the verbs in brackets.

(Nhìn vào mỗi hình và viết một câu miêu tả một người đang làm gi. Sử dụng động từ trong ngoặc đơn.)

Hướng dẫn giải:

1. A boy is riding a horse.

Tạm dịch: Một chàng trai đang cưỡi ngựa.

2. A man is herding his cattle.

Tạm dịch:Một người đàn ông đang chăn gia súc của anh ta.

3. A girl is picking apples from an apple tree.

Tạm dịch:Một cô gái đang hái táo từ một cây táo.

4. A boy is flying a kite.

Tạm dịch:Một chàng trai đang thả diều.

5. The children are running around in the fields.

Tạm dịch:Bọn trẻ đang chạy quanh những cánh đồng

6. A woman is collecting water from the river.

Tạm dịch:Một người phụ nữ đang lấy nước từ sông.


Bài 3

Task 3. Look at the pictures and complete the sentences, using suitable comparative forms of the adverbs in brackets.

(Nhìn vào những hình ảnh và hoàn thành các câu, sử dụng hình thức so sánh phù hợp của trạng từ trong ngoặc đơn.)

Hướng dẫn giải:

1. faster than

Tạm dịch:Một con sư tử chạy nhanh hơn một con ngựa.

2. earlier than

Tạm dịch: Vạn Lý Trường Thành được xây sớm hơn so với Nhà Trắng.

3. better than

Tạm dịch:Nhà trong thành phố thường đầy đủ tiện nghi hơn nhà ở miền quê.

4. more skillfully — than

Tạm dịch:Một người lái moto có kỹ năng hơn người lái xe máy thông thường.

5. more beautifully — than

Tạm dịch:Một ngôi nhà được trang trí đẹp hơn vào năm mới so với suốt cả năm.


Bài 4

Task 4. Read the situations and complete the sentences with suitable forms of the adverbs in brackets. 

(Đọc những tình huống và hoàn thành các câu với hình thức so sánh trạng từ phù hợp trong ngoặc đơn.)

Hướng dẫn giải:

1. A horse can run faster than a camel.

Tạm dịch:Một con ngựa có thể chạy 80km / h trong khi con lạc đà chỉ có thể chạy 12km / giờ.

→ Một con ngựa có thể chạy nhanh hơn lạc đà.

2. People in the countryside live more happily than those in the city. 

Tạm dịch: Theo một cuộc khảo sát, 75% dân số ở nông thôn hài lòng với cuộc sống của họ. Tỷ lệ này trong thành phố chỉ là 47%. 

→ Người dân ở nông thôn sống hạnh phúc hơn những người trong thành phố.

3. Farmers depend more heavily on the weather than people in many other jobs.

Tạm dịch:Không giống như nhiều công việc khác, nông dân phụ thuộc rất nhiều vào thời tiết. 

→ Nông dân phụ thuộc nhiều vào thời tiết hơn so với những người làm nhiều công việc khác.

4. My sister swims worse than I do.

Tạm dịch:Cả hai chúng tôi đều biết bơi nhưng tôi bơi tốt hơn cả chị tôi. 

→ Chị gái tôi bơi tệ hơn tôi.


Bài 5

Task 5. Work in groups. You are planning a trip to the countryside. Work together and answer the question:

What will you do during the trip to the countryside? 

Write the answers in the table below. 

(Làm theo nhóm. Em đang lên kế hoạch một chuyến đi đến miền quê. Làm việc cùng nhau và trả lời câu hỏi:

Bạn sẽ làm gì trong chuyến đi đến miền quê?

Viết câu trá lời vào bảng sau:)

Hướng dẫn giải:

Person's name 

Activity 

1. Nam

go fishing 

2. Hoa

climb the tree

3. Minh

swim in the river

Tạm dịch:

Tên người

Hoạt động

1. Nam

câu cá

2. Hoa

leo cây

3. Minh

bơi ở sông

Bài giải tiếp theo
Project trang 25 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Video liên quan