A Closer Look 1 trang 18 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới

5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)


Bài 1

Task 1. Listen and repeat the words.

(Nghe và lặp lại các từ.)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:

1.  chậm

2. đầy màu sắc

3. thân thiện

4. chăm chỉ

5. can đảm

6. buồn chán

7. bất tiện

8. rộng lớn, bát ngát

9. yên tĩnh, thanh thản

10. thuộc về du mục


Bài 2

Task 2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category. 

(Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục)

Hướng dẫn giải:

To describe...

Words 

people 

friendly, brave, boring, nomadic, colourful

life 

slow, hard, boring, inconvenient, peaceful, nomadic, colorful

scenery 

colourful, vast, peaceful

Tạm dịch:

Để miêu tả

Các từ

con người

thân thiện, can đảm, buồn chán, thuộc về du mục, đầy màu sắc

cuộc sống

chậm, khó khăn, buồn chán, bất tiện, yên bình, thuộc về du mục, đầy màu sắc

phong cảnh

đầy màu sắc, bát ngát, yên bình


Bài 3

Task 3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.

(Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.)

Hướng dẫn giải:

ride - a horse, a camel 

Tạm dịch:cưỡi - ngựa, lạc đà

collect - hay, water 

Tạm dịch:đi lấy — cỏ, nước

pick - wild flowers, apples 

Tạm dịch:hái - hoa dại, táo

put up - a tent, a pole 

Tạm dịch:dựng — lều, cột

herd - the buffaloes, the cattle 

Tạm dịch:chăn — trâu, gia súc


Bài 4

Task 4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.

(Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)

Hướng dẫn giải:

1. picking       

Tạm dịch:  Khi mùa hè đến, chúng tôi thích hái quả mâm xôi.                  

2. inconvenient; collect

Tạm dịch:Làng tôi không có nước chạy vào, thật bất tiện. Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi lấy nước từ sông.

3. herd  

Tạm dịch: Ở miền quê, trẻ con học chăn gia súc khi chúng còn nhỏ.

4. ridden, brave

Tạm dịch:Bạn đã từng cưỡi ngựa chưa? Mình nghĩ ai đó phải thật can đảm mới cưỡi nó.

5. peaceful    

Tạm dịch:  Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. Thật là bình yên.

6. Nomadic

Tạm dịch:Cuộc sống du mục thật khó khăn bởi vì người ta phải di chuyển rất nhiều.

7. vast    

Tạm dịch: Bầu trời ở miền quê thật bao la. Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.

8. put up, hard

Tạm dịch:Chúng tôi làm việc cùng nhau để dựng căn lều này. Thật là khó làm.


Bài 5

Task 5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.

(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:

1. quả mâm xôi

2. quần áo

3. leo

4. mù

5. nhấp chuột

6. đất sét

7. nở hoa

8. hoa - của cây ăn quả

9. cái đồng hồ

10. trong sạch


Bài 6

Task 6. Listen and circle the words you hear.

(Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)

Click tại đây để nghe:


Hướng dẫn giải:

1. blame           2. blast              3. blue

4. clock             5. close

Tạm dịch:

1. A. khiển trách

B. yêu cầu

2. A. lớp học

B. vụ nổ

3. A. đầu mối

B. màu xanh da trời

4. A. đồng hồ

B. khối

5. A. thổi

B. đóng


Bài 7

Task 7.Listen to the sentences and repeat.

(Nghe các câu và lặp lại.)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:

1. Gió đang thổi rất mạnh.

2. Những người này đã leo đến đỉnh núi.

3. Cây nở đầy hoa.

4. Nhìn vào bầu trời xanh trong.

5. Người mù có thể đọc được với chữ Braille.


Bài học bổ sung