Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 6: Project. (Đề án). Viết và đặt những chỉ dẫn (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn (mệnh lệnh) đó.
Lesson 3 (Bài học 3)
Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
c come May I come in?
d down May I sit down?
Tạm dịch:
Tôi có thể vào được không?
Tôi có thể ngồi xuống được không?
Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).
Click tại đây để nghe:
1. May I come in?
2. Sit down, please.
Audio script
1. May I come in?
2. Sit down, please.
Tạm dịch:
Tôi có thể vào được không?
Vui lòng ngồi xuống.
Bài 3: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Click tại đây để nghe:
Come in and sit down
Hello, hello, Miss Minh Hien
May I come in and sit down?
Hello, hello. Yes, you can.
Come in, sit down and study
Open your book and read aloud:
A B C D E F G I!
Tạm dịch:
Vào và ngồi xuống
Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền.
Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ?
Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể.
Vào lớp, ngồi xuống và học.
Em hãy mở sách ra và đọc to:
A B C D E F G I!
Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).
Đáp án:
1 - c Open your book, please!
2 - e Be quiet, please!
3 - b May I ask a question, Mr Loc?
4 - d May I write my name. Miss Hien?
5 - a Don't talk!
Tạm dịch:
1. Vui lòng mở sách ra!
2. Hãy im lặng nào!
3. Xin phép thầy Lộc cho em hỏi một câu hỏi ạ?
4. Em có thể viết tên của mình phải không cô Hiền?
5. Không nói chuyện! / Hãy im lặng!
Bài 5: Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)
1. Sit down, please!
2. Don't talk, please!
3. A: May I go out?
B: Yes, you can.
4. A: May I stand up?
B: No, you can’t.
Tạm dịch:
1 Xin vui lòng ngồi xuống!
2 Làm ơn không nói chuyện!
3 Xin phép cô cho em ra ngoài ạ? Vâng, em có thể đi.
4 Em có thể đứng lên không? Không, em không thể.
Bài 6: Project. (Đề án).
Viết và đặt những chỉ dẫn (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn (mệnh lệnh) đó.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3 timdapan.com"