Hoạt động 7 trang 57 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1

Giải bài tập Cho hai phân thức . Em hãy điền vào chỗ trống (…) dưới đây:


Đề bài

Cho hai phân thức \({1 \over {6x{y^2}}}\) và \({2 \over {9{x^2}y}}\) . Em hãy điền vào chỗ trống (…) dưới đây:

\({1 \over {6x{y^2}}} = {{9{x^2}y} \over {6x{y^2}.9{x^2}y}} = {{9{x^2}y} \over {...}}\)

\({2 \over {9{x^2}y}} = {{2.6x{y^2}} \over {9{x^2}y.6x{y^2}}} = {{12x{y^2}} \over {...}}\)

Hai phân thức trên có MTC là …

Lại có: \({1 \over {6x{y^2}}} = {{3x} \over {6x{y^2}.3x}} = {{3x} \over {...}}\)

\({2 \over {9{x^2}y}} = {{2.2y} \over {9{x^2}y.2y}} = {{4y} \over {...}}\)

Hai phân thức trên cũng có MTC là : …

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{  & {1 \over {6x{y^2}}} = {{9{x^2}y} \over {6x{y^2}.9{x^2}y}} = {{9{x^2}y} \over {54{x^3}{y^3}}}  \cr  & {2 \over {9{x^2}y}} = {{2.6x{y^2}} \over {9{x^2}y.6x{y^2}}} = {{12x{y^2}} \over {54{x^3}{y^3}}} \cr} \)

Hai phân thức trên có MTC là \(54{x^3}{y^3}\)

Lại có:

\(\eqalign{  & {1 \over {6x{y^2}}} = {{3x} \over {6x{y^2}.3x}} = {{3x} \over {18{x^2}{y^2}}}  \cr  & {2 \over {9{x^2}y}} = {{2.2y} \over {9{x^2}y.2y}} = {{4y} \over {18{x^2}{y^2}}} \cr} \)

Hai phân thức trên cũng có MTC là : \(18{x^2}{y^2}\)