Hoạt động 17 trang 22 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1

Giải bài tập SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TOÁN LŨY THỪA


SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TOÁN LŨY THỪA

Đa số các máy tính bỏ túi đều có nút tính lũy thừa của một số, chẳng hạn đối với máy Casio fx – 570MS, đó là phím \( \wedge \) . Ví dụ, để tính \({\left( { - {1 \over 2}} \right)^3}\) ta ấn : 

 Màn hình sẽ xuất hiện :  có nghĩa là \( - {1 \over 8}\) .

Các em hãy ứng dụng tính năng này để thực hiện các phép tính sau :

a) \({1^2} + {2^2} + {3^2} + {4^2} + {5^2}\)

b) \({\left( {{1 \over 2}} \right)^2} + {\left( {{1 \over 3}} \right)^3} + {\left( {{1 \over 4}} \right)^4} + {\left( {{1 \over 5}} \right)^5}\) .

Lời giải:

 

Màn hình hiện 55. Vậy \({1^2} + {2^2} + {3^2} + {4^2} + {5^2} = 55\)

\(b){\left( {{1 \over 2}} \right)^2} + {\left( {{1 \over 3}} \right)^3} + {\left( {{1 \over 4}} \right)^4} + {\left( {{1 \over 5}} \right)^5} = {{6291287} \over {21600000}}\)

Bài giải tiếp theo
Hoạt động 18 trang 23 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Thử tài bạn 17 trang 23 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Bạn nào đúng 4 chủ đề 1 ?
Hoạt động 19 trang 23 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Thử tài bạn 18 trang 24 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Hoạt động 20 trang 23 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Thử tài bạn 19 trang 24 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Thư giãn 1 chủ đề 1


Từ khóa