Grammar - Unit 8. Wildlife conservation - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Bài 1
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)
1. If you _______ harder, you would pass all exams easily.
A. study
B. studied
C. are studying
D. have studied
2. I'll lend you the money _______ you promise to pay me back next month.
A. if
B. unless
C. although
D. because
3. She drives more carefully _______ her sister does
A. than
B. as
C. so
D. like
4. _______ you come with us, we won't be allowed to go to the beach.
A. Unless
B. Provided that
C. Otherwise
D. Because
5. This restaurant is _______ expensive _______ the one we went to last week.
A. as - than
B. more - than
C. less - as
D. so – that
6. The elephant was much _______ we had expected.
A. bigger than
B. as big as
C. as big
D. so big that
7. _______ he missed his flight, he had to reschedule his trip.
A. In case
B. Unless
C. If
D. Since
8. I like to go running _______ it's sunny outside.
A. if only
B. despite
C. whenever
D. even though
9. _______ we get there on time, we will have to cancel the reservation
A. Even if
B. Although
C. Unless
D. Because
10. I'll come to the party _______ I finish my work.
A. as soon as
B. even if
C. than
D. unless
11. _______ we finished dinner, we decided to watch a movie.
A. Until
B. Whenever
C. Despite the fact that
D. After
12. _______ their car broke down, they had to walk to the nearest town.
A. Wherever
B. Since
C. Once
D. In case
13. _______ we hurry, we'll miss the beginning of the movie.
A. If
B. Unless
C. As long as
D. As soon as
14. He treats his employees _______ they were his family.
A. as if
B. If
C. unless
D. in case
15. You should bring an umbrella _______ it starts raining.
A. in case
B. as if
C. unless
D. or else
16. _______ you submit your application by Friday, you won't be considered for the position.
A. Unless
B. If
C. In case
D. Although
17. People are allowed to swim in the bay, _______ they don't touch the coral reefs.
A. although
B. whether
C. provided that
D. unless
18. _______ the tiger recovered from its injuries, we released it into the wild
A. So that
B. Unless
C. As soon as
D. If
Lời giải chi tiết:
1. B
Cấu trúc câu điều kiện “If” loại 2: If + S + V2/ed, S + would + Vo (nguyên thể).
If you studied harder, you would pass all exams easily.
(Nếu bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ vượt qua tất cả các kỳ thi một cách dễ dàng.)
Chọn B
2. A
A. if: nếu
B. unless: trừ khi
C. although: mặc dù
D. because: vì
I'll lend you the money if you promise to pay me back next month.
(Tôi sẽ cho bạn mượn tiền nếu bạn hứa sẽ trả lại tôi vào tháng tới.)
Chọn A
3. A
A. than: hơn
B. as: như
C. so: vì vậy
D. like: như
Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài: S1 + V + more + Adv + than + S2.
She drives more carefully than her sister does.
(Cô ấy lái xe cẩn thận hơn chị gái cô ấy.)
Chọn A
4. A
A. Unless: trừ khi
B. Provided that: miễn là
C. Otherwise: nếu không
D. Because: vì
Unless you come with us, we won't be allowed to go to the beach.
(Trừ khi bạn đi cùng chúng tôi, chúng tôi sẽ không được phép đi biển.)
Chọn A
5. B
A. as – than: như - hơn
B. more – than: hơn
C. less – as: ít - như
D. so – that: quá - nên
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + tobe + more + Adj + than + S2.
This restaurant is more expensive than the one we went to last week.
(Nhà hàng này đắt hơn nhà hàng chúng tôi tới tuần trước.)
Chọn B
6. A
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + Adj + ER + than + S2.
The elephant was much bigger than we had expected.
(Con voi lớn hơn nhiều so với chúng tôi mong đợi.)
Chọn A
7. D
A. In case: trong trường hợp
B. Unless: trừ khi
C. If: nếu
D. Since: vì
Since he missed his flight, he had to reschedule his trip.
(Vì lỡ chuyến bay nên anh phải dời lại chuyến đi.)
Chọn D
8. C
A. if only: nếu chỉ
B. despite: mặc dù
C. whenever: bất cứ khi nào
D. even though: mặc dù
I like to go running whenever it's sunny outside.
(Tôi thích chạy bộ bất cứ khi nào ngoài trời nắng.)
Chọn C
9. C
A. Even if: thậm chí nếu
B. Although: mặc dù
C. Unless: trừ khi
D. Because: vì
Unless we get there on time, we will have to cancel the reservation.
(Trừ khi chúng tôi đến đó đúng giờ, chúng tôi sẽ phải hủy đặt chỗ.)
Chọn C
10. A
A. as soon as: ngay khi
B. even if: thậm chí nếu
C. than: hơn
D. unless: trừ khi
I'll come to the party as soon as I finish my work.
(Tôi sẽ đến bữa tiệc ngay khi tôi hoàn thành công việc của mình.)
Chọn A
11. D
A. Until: cho đến khi
B. Whenever: bất cứ khi nào
C. Despite the fact that: mặc dù
D. After: sau khi
After we finished dinner, we decided to watch a movie.
(Sau khi ăn tối xong, chúng tôi quyết định xem phim.)
Chọn D
12. B
A. Wherever: bất cứ khi nào
B. Since: bởi vì
C. Once: khi
D. In case: trong trường hợp
Since their car broke down, they had to walk to the nearest town.
(Vì xe của họ bị hỏng nên họ phải đi bộ đến thị trấn gần nhất.)
Chọn B
13. B
A. If: nếu
B. Unless: trừ khi
C. As long as: miễn là
D. As soon as: ngay khi
Unless we hurry, we'll miss the beginning of the movie.
(Trừ khi chúng ta nhanh lên, chúng ta sẽ bỏ lỡ phần đầu của bộ phim.)
Chọn B
14. A
A. as if: như thể là
B. If: nếu
C. unless: trừ khi
D. in case: trong trường hợp
He treats his employees as if they were his family.
(Anh ấy đối xử với nhân viên của mình như thể họ là gia đình của anh ấy.)
Chọn A
15. A
A. in case: trong trường hợp
B. as if: như thể là
C. unless: trừ khi
D. or else: hoặc cái gì đó khác
You should bring an umbrella in case it starts raining.
(Bạn nên mang theo ô phòng trường hợp trời bắt đầu mưa.)
Chọn A
16. A
A. Unless: trừ khi
B. If: nếu
C. In case: trong trường hợp
D. Although: mặc dù
Unless you submit your application by Friday, you won't be considered for the position.
(Trừ khi bạn nộp đơn trước thứ Sáu, bạn sẽ không được xem xét cho vị trí đó.)
Chọn A
17. C
A. although: mặc dù
B. whether: liệu rằng
C. provided that: miễn là
D. unless: trừ khi
People are allowed to swim in the bay, provided that they don't touch the coral reefs.
(Mọi người được phép bơi trong vịnh với điều kiện không chạm vào các rạn san hô.)
Chọn C
18. C
A. So that: để
B. Unless: trừ khi
C. As soon as: ngay khi
D. If: nếu
As soon as the tiger recovered from its injuries, we released it into the wild.
(Ngay sau khi con hổ bình phục vết thương, chúng tôi đã thả nó về tự nhiên.)
Chọn C
Bài 2
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu hỏi sau.)
1. If you see a lion in the wild, don't run away, but rather slowly back away while keep your eyes on the
A B C D
animal.
2. As if you train your dog, it will obey your commands.
A B C D
3. As soon as the sun will set, night-time animals like owls and bats come out to hunt for food.
A B C D
4. As the temperature dropped, birds will fly south to avoid the cold weather.
A B C D
5. If the weather gets too hot, many animals would seek shade and rest until it cools down again.
A B C D
6. Unlike house cats, cats living in the wild are often afraid of humans and may run away if
A B C
approaching too quickly.
C
7. Unless you want to observe birds in the wild, it's best to be quiet and move slowly so as not to scare
A B C D
them away.
8. Just as humans need clean water to survive, so do many animals in the wild relies on freshwater
A B C
sources for their survival.
D
Lời giải chi tiết:
1. D
Lỗi sai: keep => keeping
Giải thích: theo sau “while” (trong khi) cần một động từ ở dạng V-ing.
Câu hoàn chỉnh: If you see a lion in the wild, don't run away, but rather slowly back away while keeping your eyes on the animal.
(Nếu bạn nhìn thấy một con sư tử trong tự nhiên, đừng bỏ chạy mà hãy từ từ lùi lại trong khi vẫn để mắt đến con vật.)
Chọn D
2. A
Lỗi sai: as if (như thể là) => if (nếu)
Giải thích: Sai cách dùng từ dẫn đến sai nghĩa của câu
Câu hoàn chỉnh: If you train your dog, it will obey your commands.
(Nếu bạn huấn luyện con chó của mình, nó sẽ tuân theo mệnh lệnh của bạn.)
Chọn A
3. A
Lỗi sai: will set => sets
Giải thích: Theo sau mệnh đề chỉ thời gian “as soon as” (ngay khi) không dùng thì tương lai.
Câu hoàn chỉnh: As soon as the sun sets, night-time animals like owls and bats come out to hunt for food.
(Ngay khi mặt trời lặn, các loài động vật hoạt động về đêm như cú và dơi lao ra săn mồi.)
Chọn A
4. B
Lỗi sai: dropped => drops
Giải thích: Trong câu không có sự nhất quán về thì, thì tương lai “will fly” phải đi cùng thì hiện tại đơn chứ không đi với thì quá khứ đơn.
Câu hoàn chỉnh: As the temperature drops, birds will fly south to avoid the cold weather.
(Khi nhiệt độ giảm xuống, chim sẽ bay về phía nam để tránh thời tiết lạnh giá.)
Chọn B
5. B
Lỗi sai: would => will
Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 1 diễn tả sự thật: If + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: If the weather gets too hot, many animals will seek shade and rest until it cools down again.
(Nếu thời tiết quá nóng, nhiều loài động vật sẽ tìm bóng râm và nghỉ ngơi cho đến khi trời hạ nhiệt trở lại.)
Chọn B
6. D
Lỗi sai: approaching => approached
Giải thích: Câu mang nghĩa bị động nên động từ phải ở thể bị động V3/ed.
Câu hoàn chỉnh: Unlike house cats, cats living in the wild are often afraid of humans and may run away if approached too quickly.
(Không giống như mèo nhà, mèo sống ở nơi hoang dã thường sợ hãi con người và có thể bỏ chạy nếu bị tiếp cận quá nhanh.)
Chọn D
7. A
Lỗi sai: Unless (trừ khi) => If (nếu)
Giải thích: Sai cách dùng từ dẫn đến sai nghĩa của câu
Câu hoàn chỉnh: If you want to observe birds in the wild, it's best to be quiet and move slowly so as not to scare them away.
(Nếu muốn quan sát các loài chim trong tự nhiên, tốt nhất bạn nên im lặng và di chuyển chậm rãi để không làm chúng sợ hãi.)
Chọn A
8. C
Lỗi sai: relies => rely
Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều “animals” (động vật): S + V1.
Câu hoàn chỉnh: Just as humans need clean water to survive, so do many animals in the wild rely on freshwater sources for their survival.
(Giống như con người cần nước sạch để tồn tại, nhiều loài động vật hoang dã cũng dựa vào nguồn nước ngọt để sinh tồn.)
Chọn C
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Grammar - Unit 8. Wildlife conservation - SBT Tiếng Anh 12 Global Success timdapan.com"