Vocabulary & Grammar - Trang 47 Unit 11 VBT Tiếng Anh 7 mới
Find the odd one out A, B, C, or D
Bài 1
1. Find the odd one out A, B, C, or D.
(Tìm từ khác với các từ còn lại)
1. A.affect
B.replace
C.effect
D.fly
Lời giải:
Affect: có ảnh hưởng đến (v)
Replace: thay thế (v)
Effect: hiệu ứng (n)
Fly: bay (v)
Đáp án C là danh từ, còn lại là động từ
Đáp án: C
2. A.density
B.overcrowded
C.crime
D.megacity
Lời giải:
Density: tỉ trọng (n)
Overcrowde: quá đông (adj)
Crime: tội phạm (n)
Megacity: siêu đô thị (n)
Đáp án B là tính từ, còn lại là danh từ
Đáp án: B
3. A.explosion
B.hunger
C.slum
D.float
Lời giải:
Explosion: vụ nổ (n)
Hunger: đói (n)
Slum: khu ổ chuột (n)
Float: Làm ngập lụt (v)
Đáp án D là động từ, còn lại là danh từ
Đáp án: D
4. A.space
B.safely
C.poverty
D.slumdog
Lời giải:
Space: không gian (n)
Safely: một cách an toàn (adv)
Poverty: sự nghèo (n)
Slumdog: khu ổ chuột (n)
Đáp án B là trạng từ, còn lại là danh từ
Đáp án: B
5. A.criminal
B.driver
C.doctor
D.student
Lời giải:
Criminal: thuộc về tội phạm (adj)
driver: người lái xe (n)
doctor: bác sĩ (n)
student: học sinh (n)
Đáp án A là tính từ, còn lại là danh từ
Đáp án: A
Bài 2
2. Complete the following tag questions.
(Hoàn thành các câu hỏi đuôi sau)
- There's a new cartoon, ___________?
Đáp án: There's a new cartoon, isn’t there?
Tạm dịch: Có phim hoạt hình mới nào không?
- They don’t want to sell their house, ___________?
Đáp án: They don’t want to sell their house, do they?
Tạm dịch: Họ không muốn bán nhà, phải không?
- This machine never works very well, ___________?
Đáp án: This machine never works very well, does it?
Tạm dịch: Máy này không bao giờ hoạt động tốt, phải không?
- Your parents should stay in the hotel, ___________?
Đáp án: Your parents should stay in the hotel, shouldn’t they?
Tạm dịch: Bố mẹ bạn có nên ở trong khách sạn không?
- We can't go camping today, ___________?
Đáp án: We can't go camping today, can we?
Tạm dịch: Hôm nay chúng ta không thể đi cắm trại, phải không?
- I am late, ___________?
Đáp án: I am late, aren’t I?
Tạm dịch: Tôi đến trễ phải không?
- Let's go to Lan's house, ___________?
Đáp án: Let's go to Lan's house, shall we?
Tạm dịch: Chúng ta hãy đến nhà Lan, được không?
- She won't come here, ___________?
Đáp án: She won't come here, will she?
Tạm dịch: Cô ấy sẽ không đến đây chứ?
- Nothing is good, ___________?
Đáp án: Nothing is good, is it?
Tạm dịch: Không có gì là tốt, phải không?
- Her daughter has studied English for two years, ___________?
Đáp án: Her daughter has studied English for two years, hasn’t she?
Tạm dịch: Con gái cô đã học tiếng Anh được hai năm, phải không?
Bài 3
3. Complete the crossword by using the words you need for the sentences. The column in black is the topic word.
(Hoàn thành ô chữ bằng cách sử dụng các từ bạn cần cho các câu. Cột màu đen là từ chủ đề.)
- How many _____ are there in your family?
Tạm dịch: Có bao nhiêu _______ trong gia đình bạn? (6 chữ)
Đáp án: people: người
- Our city will have to find _____ to reduce traffic jams.
Tạm dịch: Thành phố của chúng ta cần tìm ______ để làm giảm tắc nghẽn giao thông (8 chữ)
Đáp án: solution: giải pháp
- They _____ trees in their school.
Tạm dịch: Họ ______ cây ở trường họ (5 chữ)
Đáp án: plant: trồng
- We ___________ use public transport.
Tạm dịch: Chúng ta ______ sử dụng phương tiện giao thông công cộng (6 chữ)
Đáp án: should: nên
- Poor people need more food and _____.
Tạm dịch: Người nghèo cần nhiều hơn thức ăn và ______. (8 chữ)
Đáp án: clothing: quần áo
- We shouldn't _____ forests.
Tạm dịch: Chúng ta không nên _____ rừng (6 chữ)
Đáp án: damage
- Don't throw _____ on the streets.
Tạm dịch: Đừng vứt _____ trên đường phố (5 chữ)
Đáp án: trash: rác
- People are doing a lot of things to damage the _____.
Tạm dịch: Mọi người đang làm rất nhiều việc tàn phá _____ (11 chữ)
Đáp án: environment: môi trường
- My uncle lives in this _____.
Tạm dịch: Chú của tôi sống ở _______ (7 chữ)
Đáp án: country: nông thôn
- Some _____ in the world are in danger now.
Tạm dịch: Một số _______ trên thế giới đang gặp nguy hiểm (7 chữ)
Đáp án: animals
Bài 4
4. Use the correct form of the word in brackets for each gap.
(Sử dụng hình thức chính xác cho từ trong ngoặc cho mỗi chỗ trống)
- The air in the city is very ___________. (pollute)
Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một tính từ
Đáp án: polluted
Tạm dịch: Không khí trong thành phố rất ô nhiễm.
- We'll make this beach clean and ___________ again. (beauty)
Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một tính từ
Đáp án: beautiful
Tạm dịch: Chúng ta sẽ làm cho bãi biển này sạch và đẹp trở lại.
- If the pollution ___________, what will happen? (continue)
Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một động từ; chủ ngữ là danh từ số ít
Đáp án: continues
Tạm dịch: Nếu ô nhiễm tiếp tục, điều gì sẽ xảy ra?
- The world's population is growing ___________. (quick)
Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một trạng từ
Đáp án: quickly
Tạm dịch: Dân số thế giới đang tăng lên một cách nhanh chóng
- If it doesn't rain soon, there'll be a great ___________ of water. (short)
Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một danh từ
Đáp án: shortage
Tạm dịch: Nếu trời không mưa sớm, sẽ thiếu nước rất nhiều
- In most big cities, there are many wealthy people, but ___________ is still a problem. (poor)
Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một danh từ
Đáp án: poverty
Tạm dịch: Ở hầu hết các thành phố lớn, có nhiều người giàu có, nhưng nghèo đói vẫn là một vấn đề.
- Life must be ___________ in the slums. (difficulty)
Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một tính từ
Đáp án: difficult
Tạm dịch: Cuộc sống phải khó khăn trong khu ổ chuột
- ___________ 325 to Ho Chi Minh City is now boarding at the gate 3. (fly)
Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một danh từ
Đáp án: Flight
Tạm dịch: Chuyến bay 325 đến Thành phố Hồ Chí Minh hiện đang lên máy bay ở cổng 3
- The little girl looks ___________ enough. (health)
Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một tính từ
Đáp án: healthy
Tạm dịch: Cô bé trông đủ khỏe mạnh
- Farmers need ___________ land than town people. (much)
Lời giải: than => so sánh hơn
Đáp án: more
Tạm dịch: Nông dân cần nhiều đất hơn người dân thị trấn.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 47 Unit 11 VBT Tiếng Anh 7 mới timdapan.com"