Vocabulary & Grammar - Trang 20 Unit 3 VBT Tiếng Anh 7 mới

Find the odd one out A, B, C or D


Bài 1

1. Find the odd one out A, B, C or D.

(Chọn từ khác loại)

1. A.donate

B.provide

C.encourage

D.benefit

Lời giải:

Donate: quyên góp (v)

Provide: cung cấp (v)

Encourage: động viên, khích lệ (v)

Benefit: lợi ích (n)

Đáp án D là danh từ, còn lại là động từ

Đáp án: D

2. A.clean

B.street

C.house

D.wall

Lời giải:

Clean: sạch (adj)

Street: đường (n)

House: nhà (n)

Wall: tường (n)

Đáp án A là tính từ, còn lại là danh từ

Đáp án: A

3. A.individual

B.industrial

C.essential

D.environmental

Lời giải:

Individual: cá nhân (n)

Industrial: thuộc về công nghiệp (adj)

Essential: cần thiết (adj)

Environmental: thuộc về môi trường (adj)

Đáp án A là danh từ, còn lại là tính từ

Đáp án:  A

4. A.graffiti

B.draw

C.painting

D.collage

Lời giải:

Graffiti: vẽ tranh đường phố (n)

Draw: vẽ (v)

Painting: bức vẽ (n)

Collage: cao đẳng (n)

Đáp án B là động từ, còn lại là danh từ

Đáp án:

5. A.homeless

B.elderly

C.people

D.disabled

Lời giải:

Homeless: vô gia cư (adj)

Elderly: già (adj)

People: mọi người (n)

Disabled: khuyết tật (adj)

Đáp án C là danh từ, còn lại là tính từ

Đáp án:


Bài 2

2. Circle A, B, C, or D for each picture.

(Chọn đáp án đúng cho mỗi bức tranh sau)

 

1. A.draw the picture

B.paint the wall

C.clean the street

D.take the photograph

Lời giải:

draw the Picture: vẽ tranh

paint the wall: sơn tường

clean the street: dọn đường đi

take the photograph: chụp ảnh

Đáp án: C

 

2. A.help old people

B.help street people

C.help the poor

D.help sick children

Lời giải:

help old people: giúp người già

help street people: giúp người sống trên đường phố

help the poor: giúp người nghèo

help sick children: giúp trẻ em bị ốm

Đáp án: A

 

3. A.donate clothes

B.donate books

C.donate money

D.donate blood

Lời giải:

donate clothes: quyên góp quần áo

donate books: quyên góp sách

donate Money: quyên góp tiền

donate blood: hiến máu

Đáp án: D

 

4. A.provide houses

B.provide life skills

C.provide food

D.provide education

Lời giải:

provide houses: cung cấp nhà

provide life skills: cung cấp kĩ năng cuộc sống

provide food: cung cấp thức ăn

provide education: cung cấp giáo dục

Đáp án: C


Bài 3

3. Put the verbs in brackets in the correct tense form.

(Chọn thì đúng cho từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống)

  1. _____ You ever (do) _____ volunteer work?

Lời giải: ever => hiện tại hoàn thành

Đáp án: Have you ever done volunteer work?

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ làm công việc tình nguyện chưa?

  1. Yes. I (do) _____ volunteer work last month.

Lời giải: last month => thì quá khứ đơn

Đáp án: Yes. I did volunteer work last month

Tạm dịch: Có. Tôi làm tình nguyện vào tháng trước

  1. I (collect) _____ hundreds of old books and clothes for street children so far.

Lời giải: so far => thì hiện tại hoàn thành

Đáp án: I have collected hundreds of old books and clothes for street children so far

Tạm dịch: Tôi đã thu gom được hàng tram quyển sách cũ và quần áo cũ cho trẻ em đường phố

  1. My sister wants to raise funds for street children so she (make) _____ hundreds of postcards to sell them.

Lời giải: Việc làm của chị gái cô ấy bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai => thì hiện tại hoàn thành

Đáp án: My sister wants to raise funds for street children so she has made hundreds of postcards to sell them.

Tạm dịch: Chị tôi muốn gây quỹ cho trẻ em đường phố nên cô ấy đã làm hàng tram tấm thiệp để bán

  1. My hobby is carving eggshells and now I (carve) _____ nearly 100.

Lời giải: Hành động bắt đầu trong quá khứ và cho kết quả ở hiện tại => thì hiện tại hoàn thành

Đáp án: My hobby is carving eggshells and now I have carved nearly 100

Tạm dịch: Sở thích của tôi là khắc vỏ trứng và hiện tại tôi đã khắc được gần 100.

  1. Going home from school yesterday, I (help) _____ an old man to go across the street.

Lời giải: yesterday => quá khứ đơn

Đáp án: Going home from school yesterday, I helped an old man to go across the street

Tạm dịch: Khi đi từ nhà đến trường hôm qua, tôi đã giúp một ông lão đi qua đường

  1. Last Tuesday, I (go) _____ home late because there was a traffic jam near my school.

Lời giải: last Tuesday => quá khứ đơn

Đáp án: Last Tuesday, I went home late because there was a traffic jam near my school.

Tạm dịch: Thứ 3 tuần trường, tôi về nhà muộn vì tắc đường gần trường tôi

  1. At Tet, my mother and her close friends often go to the hospitals to donate cakes, sweets and toys for the sick children there. She (do) _____ it for many years.

Lời giải: for many years => hiện tại hoàn thành

Đáp án: At Tet, my mother and her close friends often go to the hospitals to donate cakes, sweets and toys for the sick children there. She has done it for many years

Tạm dịch: Vào dịp Tết, mẹ và những người bạn thân của cô thường đến bệnh viện để tặng bánh, kẹo và đồ chơi cho những đứa trẻ bị bệnh ở đó. Cô ấy đã làm điều đó trong nhiều năm

  1. Lan never (eat) _____ Banh tet. She will try some this year.

Lời giải: never: chưa bao giờ => thì hiện tại hoàn thành

Đáp án: Lan has never eaten Banh tet. She will try some this year

Tạm dịch: Lan chưa bao giờ ăn bánh Tét. Cô ấy sẽ thử nó trong năm nay

  1. Linh is my close friend. We (know) _____ each other for 5 years.

Lời giải: for 5 years =>  thì hiện tại hoàn thành

Đáp án: Linh is my close friend. We have known each other for 5 years.

Tạm dịch: Linh là bạn thân của tôi. Chúng tôi đã biết nhau 5 năm


Bài 4

4. Fill each blank with a word in the box.

(Điền một từ trong hộp vào chỗ trống)

Donate

Meals

Homeless

Help

Rubbish

Volunteer

Rebuild

Elderly

Visited

went

 

Hướng dẫn giải:

Donate: quyên góp (v)     

Meals: bữa ăn (n) 

Homeless: vô gia cư (adj)

Help: giúp đỡ (v)  

Rubbish: rác (n)

Volunteer: tình nguyện (v)/ tình nguyện viên (n)

Rebuild: xây lại (v)          

Elderly: già (adj)  

Visited: thăm (v)  

Went: đi (v)

  1. 1.      Yesterday I ____ to school late because I missed the bus.

Lời giải: yesterday => quá khứ đơn; Cần điền vào chỗ trống một động từ ở thì quá khứ vào hợp nghĩa; go to school: đi đến trường

Đáp án: Yesterday I went to school late because I missed the bus

Tạm dịch: Hôm qua, tôi đến trường muộn vì tôi bị nhỡ xe buýt

  1. 2.      A: Have you ever been to Hoi An?

B: Yes. I ____ Hoi An last year.

Lời giải: last year => quá khứ đơn => Cần điền vào chỗ trống một động từ ở thì quá khứ

Đáp án: A: Have you ever been to Hoi An?

B: Yes. I visited Hoi An last year

Tạm dịch: A: Bạn đã thăm Hội An bao giờ chưa?

B: Rồi. Tôi đã thăm Hội An năm trước

  1. 3.      Can you list some reasons why people ____?

Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một động từ nguyên thể

Đáp án: Can you list some reasons why people volunteer?

Tạm dịch: Bạn có thể nêu một số lí do tại sao mọi người làm tình nguyện không?

  1. 4.      Do you like working with children or with ____ people?

Lời giải: elderly people: người già

Đáp án: Do you like working with children or with elderly people?

Tạm dịch: Bạn có muốn làm việc cùng trẻ em hoặc người lớn tuổi không?

  1. 5.      It’s good to ____ blood because you can save people’s lives.

Lời giải: donate blood: hiến máu

Đáp án: It’s good to donate blood because you can save people’s lives

Tạm dịch: Nó là tốt khi hiến máu vì bạn có thể cứu sống mọi người

  1. 6.      The lakes are full of ____. We should ask our friends to clean them this Sunday.

Lời giải: Cần điền vào chỗ trống một danh từ phù hợp về nghĩa

Đáp án: The lakes are full of rubbish. We should ask our friends to clean them this Sunday

Tạm dịch: Các hồ đầy rác. Chúng ta nên nhờ bạn bè dọn dẹp vào chủ nhật này

  1. 7.      The hurricane was terrible. Many houses are destroyed and many people became ____.

Lời giải: Nhà bị phá hủy => con người thành vô gia cư

Đáp án: The hurricane was terrible. Many houses are destroyed and many people became homeless

Tạm dịch: Cơn bão thật khủng khiếp. Nhiều ngôi nhà bị phá hủy và nhiều người trở thành vô gia cư

  1. 8.      They are cold and hungry. They have to live on the street this winter. We should ask people to ____ them.

Lời giải: Cần điền một động từ ở dạng nguyên thể và hợp nghĩa

Đáp án: They are cold and hungry. They have to live on the street this winter. We should ask people to help them

Tạm dịch: Họ lạnh và đói. Họ phải sống trên đường phố vào mùa đông này. Chúng ta nên nhờ mọi người giúp đỡ họ

  1. 9.      We can cook ____ and bring them to homeless people.

Lời giải: cook meals: nấu những bữa ăn

Đáp án: We can cook meals and bring them to homeless people

Tạm dịch: Chúng ta có thể nấu bữa ăn và mang chúng đến cho những người vô gia cư

  1. 10.  We can ask people to donate warm clothes and help them to ____ their houses.

Lời giải: rebuild house: xây lại nhà

Đáp án: We can ask people to donate warm clothes and help them to rebuild their houses

Tạm dịch: Chúng ta có thể nhờ mọi người quyên góp quần áo ấm và giúp họ xây dựng lại nhà cửa 

Bài giải tiếp theo
Reading - Trang 23 Unit 3 VBT tiếng anh 7 mới
Writing - Trang 25 Unit 3 VBT tiếng anh 7 mới
Test Yourself 1 - trang 27 SBT Tiếng Anh 7 mới

Video liên quan