Vocabulary & Grammar - Trang 12 Unit 8 VBT Tiếng Anh 7 mới
Find the odd one out A, B, C, or D.
Bài 1
- 1. Find the odd one out A, B, C, or D.
(Tìm từ khác loại)
1. A.cinema
B.comedy
C.film
D.cartoon
Lời giải:
Cinema: rạp chiếu phim
Comedy: phim hài
Film: phim
Cartoon: phim hoạt hình
Đáp án A là địa điểm, còn lại là các loại phim
Đáp án: A
2. A.actor
B.actress
C.character
D.audience
Lời giải:
Actor: diễn viên nam
Actress: diễn viên nữ
Character: tính cách
Audience: khán giả
Đáp án C là tính cách nói chung, còn lại là các danh từ chỉ người
Đáp án: C
3. A.frightening
B.exciting
C.terrifying
D.entertaining
Lời giải:
Frightening: khủng khiếp
Exciting:thú vị
Terrifying: kinh hoàng
Entertaining: giải trí
Đáp án D là tính từ chỉ trạng thái, còn lại là các tính từ thể hiện cảm xúc của con người
Đáp án: D
4. A.documentary
B.romantic
C.science fiction
D.animation
Lời giải:
Documentary: phim tài liệu
Romantic: lãng mạn
science fiction: khoa học viễn tưởng
animation: hoạt hình
Đáp án B là tính từ, còn lại là danh từ
Đáp án: B
5. A.enjoy
B.like
C.feeling
D.annoy
Lời giải:
Enjoy:thưởng thức
Like: thích
Feeling: cảm giác
Annoy: làm phiền
Đáp án C là danh từ, còn lại là động từ
Đáp án: C
Bài 2
- 1. Circle A, B, C, or D for each picture.
(Chọn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh)
B. romantic comedy C. thriller D. animation Lời giải: science fiction: khoa học viễn tưởng romantic comedy: hài kịch lãng mạn thriller: kinh dị animation: hoạt hình Đáp án: D |
|
B. documentary C. action D. horror Lời giải: Comedy: phim hài Documentary: phim tài liệu Action: phim hành động Horror: phim kinh dị Đáp án: C |
|
A. interesting B. annoying C. moving D. boring Lời giải: Interesting: thú vị Annoying: phiền Moving: cảm động Boring: chán Đáp án: D |
|
A. interesting B. surprised C. frightened D. exciting Lời giải: Interesting: thú vị Surprised: bất ngờ Frightened: sợ hãi Exciting: gây hứng thú Đáp án: B |
Bài 3
- 1. Choose the correct option for each gap in the sentences.
(Chọn đáp án đúng cho mỗi chỗ trống trong các câu sau)
1. __________ he spent much money on the film, it wasn't a big success.
A.Even
B.But
C.Although
D.Despite
Lời giải: Although/ though/ even though + S + V, mệnh đề = Despite/ In spite of + V-ing/ danh từ/ cụm danh từ, mệnh đề: Mặc dù …, nhưng
But: nhưng
Đáp án: C
Tạm dịch: Mặc dù ông đã chi nhiều tiền cho bộ phim, nhưng đó không phải là một thành công lớn
2. I enjoyed the film on TV yesterday evening __________ nobody in my family liked it.
A.although
B.yet
C.in spite of
D.so
Lời giải: Although/ though/ even though + S + V, mệnh đề = Despite/ In spite of + V-ing/ danh từ/ cụm danh từ, mệnh đề: Mặc dù …, nhưng
Yet: chưa (thường đứng ở cuối câu)
So: vậy, nên
Đáp án: A
Tạm dịch: Tôi rất thích bộ phim trên TV tối hôm qua mặc dù không ai trong gia đình tôi thích nó
3. We didn't find it funny __________ it was a comedy.
A.in spite of
B.despite
C.although
D.but
Lời giải: Although/ though/ even though + S + V, mệnh đề = Despite/ In spite of + V-ing/ danh từ/ cụm danh từ, mệnh đề: Mặc dù …, nhưng
But: nhưng
Đáp án: C
Tạm dịch: Chúng tôi không thấy buồn cười mặc dù nó là một bộ phim hài.
4. I went to the cinema with my friends yesterday __________ feeling very tired.
A.although
B.in spite of
C.but
D.so
Lời giải: Although/ though/ even though + S + V, mệnh đề = Despite/ In spite of + V-ing/ danh từ/ cụm danh từ, mệnh đề: Mặc dù …, nhưng
But: nhưng
So: vậy, nên
Đáp án: B
Tạm dịch: Tôi đã đi xem phim với bạn bè của tôi ngày hôm qua mặc dù cảm thấy rất mệt mỏi
5. __________ careful preparation, we have a lot of difficulties in making a new film.
A.With
B.However
C.Such
D.Despite
Lời giải: Although/ though/ even though + S + V, mệnh đề = Despite/ In spite of + V-ing/ danh từ/ cụm danh từ, mệnh đề: Mặc dù …, nhưng
With: với
However: nhưng (thường đứng đầu câu, theo sau là dấu phẩy; mang ý trang trọng hơn từ But)
Such: như là, như vậy
Đáp án: D
Tạm dịch: mặc dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng chúng tôi gặp rất nhiều khó khăn khi làm một bộ phim mới
6. Let’s go to the Victor Cinema. I’m sure you'll find the film __________.
A.excites
B.excite
C.excited
D.exciting
Lời giải:
Excite (v): hưng phấn
Excited (adj): Cảm giác hay thể hiện sự hạnh phúc và nhiệt tình
Exciting: gây hứng thú
Đáp án: D
Tạm dịch: Hãy cùng đến rạp chiếu phim Victor. Tôi chắc chắn bạn sẽ thấy bộ phim thú vị.
7. I have never felt as __________ as I did when I watched that horror film.
A.terrify
B.terrified
C.terrifying
D.terrible
Lời giải:
Terrify (v): làm sợ hãi
Terrified (adj): sợ hãi
Terrifying (adj): làm cho ai
Terrible (adj): kinh khủng
Đáp án: B
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ cảm thấy kinh hoàng như khi tôi xem bộ phim kinh dị đó
8. We like the film very much. The __________ are unforgettable and the plot is gripping.
A.characters
B.acting
C.style
D.action
Lời giải:
Characters: nhân vật
Acting: diễn xuất
Style: phong cách
Action: hành động
Đáp án: A
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích bộ phim. Các nhân vật là không thể quên và cốt truyện hấp dẫn
9. The film was so __________. However, my father saw it from beginning to end.
A.interesting
B.exciting
C.boring
D.fascinating
Lời giải:
Interesting: thú vị
Exciting: hào hứng
Boring: chán
Fascinating: hấp dẫn
Đáp án: C
Tạm dịch: Bộ phim thật nhàm chán. Tuy nhiên, cha tôi đã nhìn thấy nó từ đầu đến cuối
10. I was __________ to learn that the director of that gripping film has won the first prize.
A.interest
B.interests
C.interested
D.interesting
Lời giải: (to) be interested (to do something): quan tâm
Đáp án: C
Tạm dịch: Tôi thích thú khi biết rằng đạo diễn của bộ phim hấp dẫn đó đã giành giải nhất
Bài 4
- 1. Fill each blank with a word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong hộp)
amazing |
relaxed |
fantastic |
films |
cinema |
awards |
section |
boring |
successful |
interested |
Amazing (adj) kinh ngạc
relaxed (adj) thư giãn
fantastic(adj) tuyệt diệu
films (n) bộ phim
cinema (n) rạp chiếu bóng
awards (n) giải thưởng
section (n) phần
boring (adj) chán
successful (adj) thành công
interested (adj) quan tâm
- 1. All the critics said the film was really ________________. Nevertheless, I was so interested that I saw it from beginning to end.
Lời giải: Cần điền một tính từ hợp nghĩa vào chỗ trống
Đáp án: boring
Lời giải: Tất cả các nhà phê bình cho rằng bộ phim thực sự nhàm chán. Tuy nhiên, tôi đã quan tâm đến mức tôi thấy nó từ đầu đến cuối.
- 2. Avatar is a big hit - the special effects are ________________.
Lời giải: Cần điền một tính từ hợp nghĩa vào chỗ trống
Đáp án: amazing
Lời giải: Avatar là một hit lớn - hiệu ứng đặc biệt là tuyệt vời
- 3. I am very ________________ in watching TV late on Saturday evenings.
Lời giải: (to) be interested (in doing something): quan tâm, thích thú
Đáp án: interested
Lời giải: Tôi rất thích xem TV vào tối muộn thứ bảy
- 4. Kirsten Dunst’s most ________________ films are the Spiderman films.
Lời giải: Cần điền một tính từ hợp nghĩa vào chỗ trống
Đáp án: successful
Lời giải: Những bộ phim thành công nhất của Kirsten Dunstest là những bộ phim Người nhện.
- 5. What type of ________________ do you like, Peter?
Lời giải: Cần điền một danh từ hợp nghĩa
Đáp án: films
Lời giải: Bạn thích thể loại phim nào, Peter?
- 6. Have you been to the ________________ lately?
Lời giải: Cần điền một danh từ hợp nghĩa
Đáp án: cinema
Lời giải: Gần đây bạn có đến rạp chiếu phim không?
- 7. Spiderman 2 has a lot of ________________ action scenes.
Lời giải: Cần điền một tính từ hợp nghĩa vào chỗ trống
Đáp án: fantastic
Lời giải: Người nhện 2 có rất nhiều cảnh hành động tuyệt vời
- 8. I feel very ________________ when I see romantic comedy.
Lời giải: Cần điền một tính từ hợp nghĩa vào chỗ trống
Đáp án: relaxed
Lời giải: Tôi cảm thấy rất thư giãn khi xem phim hài lãng mạn
- 9. His film has won a lot of ________________.
Lời giải: Cần điền một danh từ phù hợp về nghĩa
Đáp án: awards
Lời giải: Bộ phim của anh ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng.
- 10. If you want to know which films are on at the cinemas, you should look at the film ________________ of this magazine.
Lời giải: Cần điền một danh từ phù hợp về nghĩa
Đáp án: section
Lời giải: Nếu bạn muốn biết những bộ phim nào được chiếu tại rạp chiếu phim, bạn nên xem phần phim của tạp chí này.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 12 Unit 8 VBT Tiếng Anh 7 mới timdapan.com"