Vocabulary & Grammar - Trang 42 Unit 5 VBT tiếng anh 6 mới

Find the odd A, B, c or D. (Chọn từ khác loại)


Bài 1

Task 1Find the odd A, B, c or D. (Chọn từ khác loại)

1.                  

A. sleeping bag (túi ngủ)

B. sunscream (kem chống nắng)

C. backpack (ba lô)

D. eraser (tẩy)

Đáp án D => đồ dùng học tập, còn lại là đồ dùng hàng ngày

2.                  

A. weightlifter (người cử tạ)

B. tennis (quần vợt)

C. volleyball (bóng chuyền)

D. soccer (soccer)

Đáp án A => người, còn lại là môn thể thao

3.                  

A. visit (thăm)

B. walk (đi bộ)

C. map (bản đồ)

D. cross (đi qua)

Đáp án B => danh từ, còn lại là động từ

4.                  

A. highest (cao nhất)

B. hotter (nóng hơn)

C. longest (dài nhẩt)

D. nicest (đẹp nhất)

Đáp án B => so sánh hơn, còn lại là so sánh hơn nhất

5.                  

A. river (dòng song)

B. lake (hồ)

C. mountain (núi)

D. stream (suối)

Đáp án C => không chứa  nước, còn lại là các nơi có nước  


Bài 2

Task 2: Put the verbs in the brackets in the correct tense form. (Dùng từ trong ngoặc cho đúng thì)

1. Mrs. Mai usually (finish).............. her work at 5 p. m

Dấu hiệu: usually => thì hiện tại đơn

=> Mrs. Mai usually finishes her work at 5 p. m (Cô Mai thường kết thúc công việc lúc 5 giờ)

2.Where (be)............your children?

They (watch)..................tv in the sitting room.

Dấu hiệu: Đang ở đâu thì đang làm gì => thì hiện tại tiếp diễn

=>Where are your children? (Con bạn đang ở đâu?) 

They are watching tv in the sitting room. (Chúng đang xem ti vi trong phòng)

3. In England the sun (not shine) ............ every day.

Dấu hiệu: every day => thì hiện tại đơn

=>In England the sun is not shine every day (Ở anh, mặt trời không chiếu cả ngày)

4. Viet Nam (have) ............. many beautiful beaches.

Dấu hiệu: sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn

=> Viet Nam has many beautiful beaches (Việt Nam có  nhiều bãi biển đẹp)

5. Look! Lan (wear) ………….. a new dress.

Dấu hiệu: Look! => thì hiện tại tiếp diễn

=> Look! Lan is wearing a new dress (Nhìn kìa! Lan đang mặc một chiếc váy mới)

6. Don't forget (send) ............. me a postcard when you are on holiday.

Cấu trúc: (to) forget to do something: Quên làm gì

=>Don't forget to send me a postcard when you are on holiday.

7. ............you (enjoy)..........collecting stamps?

Dấu hiệu: sở thích => thì hiện tại đơn

=>Do you enjoy collecting stamps?

8. What are you doing tonight?

I (go)...........to the circus. I like (watch)...................the performing animals.

Dấu hiệu: Câu hỏi dự định

Cấu trúc: (to) like doing something: thích làm gì

=> What are you doing tonight?

I am going to the circus. I like watching the performing animals.


Bài 3

Task 3: Fill in the blanks with MUST or MUSTN’T

(Điền MUST hoặc MUSTN’T vào chỗ trống)

1. She is ill, so she ________ see the doctor.

2. It is raining. You___ take your umbrella.

3. You ______ throw litter on the stairs.

4. This is a secret. You __________ tell anybody.

5. You ________ make noise in the library.

6. We ________ hurry or we will miss the bus.

7. You _________ eat fruit and vegetables.

8. The baby is sleeping. You _________ shout.

9. You ________ be friendly to everybody.

10. You ___________ walk on the grass in the park

Hướng dẫn giải:

1. She is ill, so she must see the doctor.

2. It is raining. You must take your umbrella.

3. You mustn’t throw litter on the stairs.

4. This is a secret. You mustn’t tell anybody.

5. You mustn’t make noise in the library.

6. We must hurry or we will miss the bus.

7. You must eat fruit and vegetables.

8. The baby is sleeping. You mustn’t shout.

9. You must be friendly to everybody.

10. You mustn’t walk on the grass in the park

Tạm dịch:

1. Cô ấy bị ốm, vì vậy cô ấy phải đi khám bác sĩ.

2. Trời đang mưa. Bạn phải lấy ô của bạn.

3. Bạn không được ném rác trên cầu thang.

4. Đây là một bí mật. Bạn không được nói với bất cứ ai.

5. Bạn không được làm ồn trong thư viện.

6. Chúng ta phải nhanh lên hoặc chúng ta sẽ bỏ lỡ xe buýt.

7. Bạn phải ăn trái cây và rau quả.

8. Em bé đang ngủ. Bạn không được hét lên.

9. Bạn phải thân thiện với mọi người.

10. Bạn không được đi bộ trên bãi cỏ trong công viên


Bài 4

Task 4: Comparative – Superlative Quiz

(Trắc nghiệm về so sánh hơn và so sánh hơn nhất)

1. Which girl is _____, Dana or Karen?
A. young
B. the youngest
C. younger
D. more young

Dấu hiệu: 2 người => so sánh hơn => Đáp án C

Tạm dịch: Cô gái nào trẻ hơn, Dana hay Karen?

2. Tom is _____ boy in the class.
A. the strongest
B. stronger
C. strong
D. the most strong

Dấu hiệu: in the class => so sánh nhiều người => so sánh hơn nhất => Đáp án A

Tạm dịch: Tom là cậu bé khỏe nhất trong lớp

3. The China Wall is _____ wall in the world.
A. the longest
B. more long
C. longer
D. long

Dấu hiệu: in the world => so sánh nhiều thứ => so sánh hơn nhất => Đáp án A.

Tạm dịch: Vạn lí trường thành là bức tường dài nhất thế giới

4. February is _____ than April.
A. short
B. the shortest
C. shorter
D. most short

Dấu hiệu: than => so sánh hơn => Đáp án C

Tạm dịch: Tháng 2 ngắn hơn tháng 4

5. I am _____ at music than my old sister.
A. good
B. better
C. goodest
D. the best

Dấu hiệu: than => so sánh hơn => Đáp án B

Tạm dịch: Tôi giỏi âm nhạc hơn chị gái của tôi

6. Hoa is ________ girl in the class.

A. the cleverest 
B. clever
C. cleverer 
D. more clever

7. Swimming is _____ than running.
A. exciting
B. more exciting
C. excited
D. the most exciting

Dấu hiệu: than => so sánh hơn => Đáp án B

Tạm dịch: Bơi lội hào hứng hơn chạy.

8. Traveling by plane is _____ than traveling by ship.
A. fastest
B. fast
C. faster
D. more fastest

Dấu hiệu: than => so sánh hơn => Đáp án C

Tạm dịch: Đi bằng máy bay thì nhanh hơn đi bằng tàu biển.  

Bài giải tiếp theo
Reading - Trang 44 Unit 5 VBT tiếng anh 6 mới
Writing - Trang 48 Unit 5 VBT tiếng anh 6 mới

Video liên quan