Phonetics - Trang 41 Unit 5 VBT tiếng anh 6 mới
Read the following pairs of words, pay attention to the underlined parts of the words you read.
Bài 1
Task 1: Read the following pair of words, pay attention to the underlined parts of the words you read. (đọc các cặp từ sau, chú ý vào phần được gạch chân)
1. stop /stɒp/ / top /tɒp/
2. stable ˈsteɪbl / table /ˈteɪbl/
3. stall /stɔːl/ / tall / tɔːl/
4. plaster /ˈplɑːstə(r)/ /plater / ´pleitə /
5. thirsty /ˈθɜːsti/ / thirty /ˈθɜːti/
6. best /best/ / bet /bet/
7. boast /bəʊst// boat /bəʊt/
8. lost /lɒst// lot /lɒt/
9. boost /buːst// boot /buːt/
10. least /liːst// leat /liːt/
Bài 2
Task 2: Fill each the blank with a suitable word in Exercise a to complete sentences, and then read it out loud
(Điền vào chỗ trống một từ thích hợp được lấy từ câu a để hoàn thành câu và sau đó đọc to)
1. To join the army, you must be at _____________ eighteen years old.
Đáp án: To join the army, you must be at least eighteen years old.
Tạm dịch: Để gia nhập quân đội, bạn ít nhất phải mười tám tuổi.
2. I’m so __________. Would you please qet me a drink?
Đáp án: I’m so thirsty. Would you please get me a drink?
Tạm dịch: Tôi khát nước quá. Bạn vui lòng cho tôi nước được không?
3. A strong gust of wind blows down trees on the _____________ of the mountain.
Đáp án: A strong gust of wind blows down trees on the top of the mountain.
Tạm dịch: Một cơn gió mạnh thổi xuống cây trên đỉnh núi.
4. Where is my left ________________? Do you see it anywhere?
Đáp án: Where is my left boot? Do you see it anywhere?
Tạm dịch: Chiếc bốt bên trái của tôi ở đâu? Bạn có thấy nó ở bất cứ đâu không?
5. The teacher is sitting at the _______.
Đáp án: The teacher is sitting at the table.
Tạm dịch: Giáo viên đang ngồi ở bàn.
6. Nam learns the _________ in our class.
Đáp án: Nam learns the best in our class.
Tạm dịch: Nam là học sinh giỏi nhất trong lớp chúng tôi.
7. Oh, I’ve cut my fingers. Will you give me a______?
Đáp án: Oh, I’ve cut my fingers. Will you give me a plaster?
Tạm dịch: Ồ, tôi đã cắt ngón tay của mình. Bạn có thể cho tôi một băng dán?
8. Remember to bring the compass if you don’t want to be _________ in the forest.
Đáp án: Remember to bring the compass if you don’t want to be lost in the forest.
Tạm dịch: Nhớ mang theo la bàn nếu bạn không muốn bị lạc trong rừng
9. My mother often goes to the fruit ___________ to buy apples and oranges.
Đáp án: My mother often goes to the fruit stall to buy apples and oranges.
Tạm dịch: Mẹ tôi thường đến quầy bán hoa quả để mua táo và cam.
10. There is a __________ racing on the river every day.
Đáp án: There is a boat racing on the river every day.
Tạm dịch: Có một cuộc đua thuyền trên sông mỗi ngày.
Bài 3
Task 3: Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Đọc to)
1.
A. desert /ˈdezət/
B. Visit /ˈvɪzɪt/
C. Island /ˈaɪlənd/
D. Cheese /tʃiːz/
Đáp án C => âm câm, còn lại là /z/
2.
A. cave /keɪv/
B. Famous /ˈfeɪməs/
C. Late /leɪt/
D. Valley /ˈvæli/
Đáp án D => âm /æ/, còn lại là /eɪ/
3.
A. wonder /ˈwʌndə(r)/
B. Forest /ˈfɒrɪst/
C. Welcome /ˈwelkəm/
D. Color /ˈkʌlə(r)/
Không có đáp án
4.
A. weather /ˈweðə(r)/
B.Speak /spiːk/
C. Beach /biːtʃ/
D. Easy /ˈiːzi/
Đáp án là A => âm /e/, còn lại là /iː/
5.
A. Windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/
B. Thrilling /ˈθrɪlɪŋ/
C. Diverse /daɪˈvɜːs/
D. Cuisine /kwɪˈziːn/
Đáp án C
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Phonetics - Trang 41 Unit 5 VBT tiếng anh 6 mới timdapan.com"