Vocabulary & Grammar - Trang 20 Unit 3 VBT tiếng anh 6 mới
Find adjectives in the word search puzzle. (Tìm các tính từ trong ô chữ.)
Bài 1
Task 1. Find adjectives in the word search puzzle. (Tìm các tính từ trong ô chữ.)
Ngang: Angry (giận dữ), useful (có ích), long (dài)
Dọc: bad (xấu), careful (cẩn thận), quite (yên tĩnh), worse (xấu hơn), kind (tốt bụng)
Bài 2
Task 2: Circle A, B, C or D for each picture (Chọn A, B, C hay D cho mỗi bức tranh)
1. Sending letter (gửi thư) 2. Writing letter 3. Reading letter 4. Painting the mail box |
|
1. Playing chess 2. Playing cards 3. Playing football (đá bóng) 4. Playing volleyball |
|
|
1. Learning 2. Talking 3. Whispering (thì thầm) 4. Listening to music |
1. Singing 2. Dancing (nhảy) 3. jumping 4. jogging |
|
1. writing 2. reading 3. painting (vẽ) 4. typing |
|
1. having dinner (ăn tối) 2. cooking dinner 3. watching TV 4. preparing for school |
Bài 3
Task 3: Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.)
1. Why _______ we go to the movie? – Good idea.
A. do B. don’t
C. are D. aren’t
Cấu trúc gợi ý: Why don’t we…..?
Tạm dịch: Sao chúng ta không đi xem phim nhỉ? – Ý tưởng hay đó.
2. My grandfather ______ fishing in his free time.
A. does B. do
C. goes D. go
Cụm từ: go fishing: câu cá.
Tạm dịch: Ông của tôi đi câu cá vào thời gian rảnh.
3. __________ your friend like hot drink?
A. Do B. Does
C. Is D. Will
Like là động từ thường nên khi tạo yes – no question cần dung trợ động từ do hoặc does.
Tạm dịch: Bạn của cậu có thích đồ uống nóng không?
4. What ______ your favourite sport?
A. do B. does
C. is D. are
5. They are _________ aerobics now.
A. play B. playing
C. doing D. do
Cụm từ: do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
now => hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Họ đang tập thể dục nhịp điệu.
6. Lan and Nam _________ tennis on the playground.
A. plays B. are playing
C. is playing D. play
on the playground: trên sân chơi
Đang làm gì ở đâu => hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Lan và Nam đang chơi tennis trên sân
7. They ________ fishing in the winter.
A. not go B. don’t go
C. doesn’t go D. aren’t go
Tạm dịch: Họ không đi câu cá vào mùa đông
8. He usually _______ in the morning.
A. is jogging B. jog
C. jogs D. jogging
Usually => hiện tại đơn
Tạm dịch: Anh ấy thường đi bộ vào buổi sáng
9. We ________ the news at the moment.
A. watch B. is watching
C. are watching D. watches
At the moment => hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Chúng tôi đang xem tin tức
10. The weather _________ fine today. The sun __________.
A. is/ is shining B. tobe/ shinning
C. are/ shine D. am/ shine
=> The weather is fine today. The sun is shining.
Tạm dịch: Thời tiết hôm nay thật đẹp. Mặt trời đang tỏa sáng.
Bài 4
Task 4: Fill in the blank with a suitable adjectives given in the box. ( Điền vào chỗ trống 1 từ phù hợp ở trong khung)
Talkative Cool Confident
Creative Clever
1. I would like to have a glass of ________ lemonade right now.
2 Misha is a _______ girl. She tops the class every year.
3. John is a _______ boy. He always gives new ideas in different situations.
4. My close friend, Huong is ______. She talks all the time.
5. Lan can make a speech in front of the class. She feels _____ when she speaks.
Hướng dẫn giải:
1. I would like to have a glass of cool lemonade right now.
(Tôi muốn một cốc nước chanh mát ngay bây giờ)
2. Misha is a clever girl. She tops the class every year.
(Misha là một cô gái thông minh. Cô ấy đứng đầu lớp mỗi năm)
3. John is a creative boy. He always gives new ideas in different situations.
(John là một cậu bé sáng tạo. Cậu luôn đưa ra các ý kiến mới cho các trường hợp khác nhau)
4. My close friend, Huong is talkative. She talks all the time.
(Bạn thân của tôi, Hương là một người hay nói. Cô ấy nói suốt ngày)
5. Lan can make a speech in front of the class. She feels confident when she speaks.
(Lan có thể phát biểu trước cả lớp. Cô ấy cảm thấy tự tin khi nói)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 20 Unit 3 VBT tiếng anh 6 mới timdapan.com"