Bài 24 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 33 VBT toán 5 bài 24 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215dam2  

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

 

 

9105dam2

 

821hm2     

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

 

 

Phương pháp giải:

 Đọc (hoặc viết) số đo trước rồi sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo diện tích.

Lời giải chi tiết:

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215dam2    

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

18700dam2

Chín nghìn một trăm linh năm đề-ca-mét vuông

9105dam2  

Tám trăm hai mươi mốt héc-tô-mét vuông

821hm2      

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

76030hm2  


Bài 2

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi:

1dam= 100m2  hay 1m2 = \( \dfrac{1}{100}\) dam2

1hm= 100dam2  hay 1dam2 = \( \dfrac{1}{100}\) hm2.

Lời giải chi tiết:


Bài 3

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) :

Mẫu :

\(\displaystyle 7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} \)\(\displaystyle = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\) 

\(6dam^2 \;28m^2 = ..................\)

\(25dam^2 \;70m^2 = .................\)

\(64dam^2 \; 5m^2 = ..................\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi:

\(1dam^2= 100m^2 \) hay \(1m^2 = \dfrac{1}{100}dam^2\).

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle 6\,da{m^2}\;28{m^2} = 6da{m^2} + {{28} \over {100}}da{m^2} \)\(\displaystyle = 6{{28} \over {100}}da{m^2}\) ;

\(\displaystyle 25\,da{m^2}\;70{m^2} = 25da{m^2} + {{70} \over {100}}da{m^2} \)\(\displaystyle = 25{{70} \over {100}}da{m^2}\) ;

\(\displaystyle 64\,da{m^2}\;5{m^2} = 64da{m^2} + {{5} \over {100}}da{m^2} \)\(\displaystyle = 64 {{5} \over {100}}da{m^2}\).