Bài 11 : Ôn tập về hình học

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 13,14 VBT toán 3 bài 11 : Ôn tập về hình học tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

 a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD :

b) Tính chu vi hình tam giác MNP :

Phương pháp giải:

a) Độ dài đường gấp khúc bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB; BC; CD.

b) Chu vi tam giác bằng tổng độ dài của ba đoạn thẳng MN; NP; MP.

Lời giải chi tiết:

 a)        Độ dài đường gấp khúc ABCD là :

      AB + BC + CD = 42 + 26 + 34 = 102 (cm)

                     Đáp số : 102 (cm).

b)        Chu vi hình tam giác MNP là :

      MP + PN + NM = 26 + 34 + 42 = 102 (cm) 

                    Đáp số : 102 (cm).


Bài 2

Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi :

a) Hình tứ giác ABCD.

b) Hình chữ nhật MNPQ.

 

Phương pháp giải:

- Dùng thước kẻ, đo độ dài các đoạn thẳng.

- Chu vi của các hình bằng tổng độ dài các cạnh bao quanh của hình đó.

Lời giải chi tiết:

a) Hình tứ giác ABCD.

Dùng thước đo hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là :

AB = DC = 3cm

AD = BC = 2cm

Chu vi hình tứ giác ABCD là :

AB + BC + CD + DA = 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)

            Đáp số : 10cm.

b) Hình chữ nhật MNPQ

Dùng thước đo hình chữ nhật MNPQ có độ dài các cạnh là :

MN = QP = 3cm

MQ = NP = 2cm

Chu vi hình chữ nhật MNPQ là :

MN + NP + PQ + QM = 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)

           Đáp số : 10cm.


Bài 3

Số ? Trong hình bên có :

- ….. hình tam giác.

- ….. hình tứ giác. 

Phương pháp giải:

- Đếm các hình đơn.

- Ghép 2; 3; 4...các hình đơn để tạo thành hình khác rồi đếm tiếp cho đến hết.

Lời giải chi tiết:

Trong hình bên có :

12 hình tam giác (Hình 1; 2; 3; 4; 5; 6; 3+4; 1+6; 6+1+2; 2+3+4; 3+4+5; 5+6+1) 

7 hình tứ giác (Hình 1+2; 2+3; 4+5; 5+6; 1+2+3; 4+5+6; 1+2+3+4+5+6)


Bài 4

Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được :

 

Phương pháp giải:

- Dùng bút chì và thước kẻ, vẽ thêm vào hình cho trước một đoạn thẳng. 

- Đếm hình, nếu bằng với số lượng đề bài đã cho thì đó là cách vẽ cần tìm; nếu không bằng thì em tiếp tục đổi cách vẽ khác. 

Lời giải chi tiết:

Chú ý : Có nhiều cách vẽ cho bài toán này. Em thử tìm một vài cách khác nhé. 

 

Bài giải tiếp theo
Bài 12 : Ôn tập về giải toán
Bài 13 : Xem đồng hồ
Bài 14 : Xem đồng hồ (tiếp theo)
Bài 15 : Luyện tập
Bài 16 : Luyện tập chung
Tự kiểm tra trang 23