Bài 156 : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 87, 88 VBT toán 2 bài 156 : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Nối (theo mẫu)

Phương pháp giải:

- Từ cách đọc đã cho, xác định chữ số hàng trăm, chục, đơn vị để tìm được số có 3 chữ số thích hợp.

- Nối cách đọc với số. 

Lời giải chi tiết:


Bài 2

Viết (theo mẫu) :

a) Mẫu : \(482 = 400 + 80 + 2\)           

\(687 = .......\)           \(460 = .......\)

\(141 = .......\)           \(505 = .......\)

\(735 = .......\)           \(986 = .......\)

b) Mẫu : \(200 + 50 + 9 = 259\)

\(600 + 70 + 2 = ......\)

\(300 + 90 + 9 = .......\)

\(400 + 40 + 4 = .......\)

\(900 + 50 + 1 = ........\)

\(500 + 20  = .......\)

\(700 + 3 = ............\)

Phương pháp giải:

a) Phân tích số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

b) Viết số có ba chữ số từ tổng trăm, chục, đơn vị đã cho. 

Lời giải chi tiết:

a) Mẫu : \(482 = 400 + 80 + 2\)

\(687 = 600 + 80 + 7\)

\(141 = 100 + 40 + 1\)

\(735 = 700 + 30 + 5\)

\(460 = 400 + 60\)

\(505 = 500 + 5\)

\(986 = 900 + 80 + 6\)

b) Mẫu : \(200 + 50 + 9 = 259\)

\(600 + 70 + 2 = 672\)

\(300 + 90 + 9 = 399\)

\(400 + 40 + 4 = 444\)

\(900 + 50 + 1 = 951\)

\(500 + 20= 520\)

\(700 + 3 = 703\)


Bài 3

Viết các số 475; 457; 467; 456 theo thứ tự :

a) Từ bé đến lớn : ………

b) Từ lớn đến bé : ………

Phương pháp giải:

- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Sắp xếp theo thứ tự thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a) Từ bé đến lớn : 456 ; 457 ; 467 ; 475.

b) Từ lớn đến bé : 475 ; 467 ; 457 ; 456.


Bài 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 877 ; 878 ; 879 ; ……. .

b) 313 ; 315 ; 317 ; ……. .

c) 615 ; 620 ; 625 ; ……. .

Phương pháp giải:

- Xác định khoảng cách giữa hai số liên tiếp trong mỗi phần a, b, c.

- Đếm cách, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) 877 ; 878 ; 879 ; 880.

b) 313 ; 315 ; 317 ; 319.

c) 615 ; 620 ; 625 ; 630.


Bài 5

Số ?

a) Số bé nhất có một chữ số là : ……

b) Số bé nhất có hai chữ số là : ……

c) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là : ………

Phương pháp giải:

- Viết số thích hợp vào chỗ trống.

- Số liền trước của a là số có giá trị bé hơn a một đơn vị. 

Lời giải chi tiết:

a) Số bé nhất có một chữ số là : 0.

b) Số bé nhất có hai chữ số là : 10.

c) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là : 99.

Bài giải tiếp theo
Bài 157 : Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Bài 158 : Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
Bài 159 : Ôn tập về phép nhân và phép chia
Bài 160 : Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo)
Bài 161 : Ôn tập về đại lượng
Bài 162 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
Bài 163 : Ôn tập về hình học
Bài 164 : Ôn tập về hình học (tiếp theo)
Bài 165 : Luyện tập chung
Bài 166 : Luyện tập chung