Luyện từ và câu - Tuần 15 trang 65

Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:


Câu 1

Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi

a) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,...)

b) Con voi thế nào ? (khoẻ, to, chăm chỉ,...)

c) Những quyển vở thế nào ? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,...)

d) Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,...)

Trả lời:

a)

-  Em bé rất xinh.

-  Em bé rất dễ thương.

b)

-  Con voi rất khỏe.

-  Con voi thật to.

-  Con voi làm việc rất chăm chỉ.

c) 

-  Những quyển vở này rất nhiều màu.

-  Những quyển vở trông thật xinh xắn.

-  Những quyển vở trông thật đẹp.

d) 

-  Những cây cau thẳng và cao.

-  Những cây cau trông thật xanh tốt.


Câu 2

Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:

a) Đặc điểm về tính tình của người:

    tốt, ngoan, hiền, .....................

b) Đặc điểm về màu sắc của vật:

    trắng, xanh, đỏ, ......................

c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:

    cao, tròn, vuông, .....................

Trả lời:

a) Đặc điểm về tính tình của người:

- tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, cần cù, lễ phép, dịu dàng, nóng nảy,...

b) Đặc điểm về màu sắc của vật:

- trắng, xanh, đỏ, vàng, lam, tím, nâu, đen, xám, cam, hồng,...

c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:

- cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm,...


Câu 3

Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :

a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,...

M : Mái tóc ông em bạc trắng.

b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,...

c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...

d) Nụ cười của anh (hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...

Trả lời:

a) 

-  Bà em có mái tóc hoa râm.

b) 

-  Tính tình của mẹ em hiền hậu.

-  Tính tình của bố em vui vẻ.

c) 

-  Bàn tay của em bé mũm mĩm.

-  Bàn tay của em bé trắng hồng.

d) 

-  Nụ cười của chị em tươi tắn.

-  Nụ cười của anh em rạng rỡ.

-  Nụ cười của chị em hiền lành.