Câu 1
Điền ng hoặc ngh:
...ười cha, con ...é, suy ...ĩ, ...on miệng
Gợi ý: Em điền ngh khi đứng trước âm i, e, ê.
Trả lời:
người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng
Câu 2
Điền vào chỗ trống :
a) tr hoặc ch :
con ...ai, cái ...ai, ...ồng cây, ...ồng bát
b at hoặc ac :
bãi c...´, c...´ con, lười nh...´, nhút nh...´
Trả lời:
a)
con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
b)
bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát