Bài 8: Vệ sinh ở tuổi dậy thì trang 16

Giải câu 1, 2, 3, 4 Bài 8: Vệ sinh ở tuổi dậy thì trang 16, 17 VBT Khoa học 5. Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng


Câu 1

Viết chữ Đ vào ☐ trước cây đúng, chữ S vào ☐ trước câu sai.

a) Cần rửa cơ quan sinh dục:

☐ Hai ngày một lần.

☐ Hằng ngày.

b) Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý:

☐ Dùng nước sạch.

☐ Dùng xà phòng tắm.

☐ Dùng xà phòng giặt.

c) Dùng quần lót cần chú ý:

☐ Hai ngày thay một lần.

☐ Mỗi ngày thay một lần.

☐ Giặt và phơi trong bóng râm.

☐ Giặt và phơi ngoài nắng

d) Đối với nữ, khi hành kinh cần sử dụng và thay băng vệ sinh:

☐ Ít nhất 4 lần trong ngày.

☐ Ít nhất 3 lần trong ngày.

☐ Ít nhất 2 lần trong ngày.

Lời giải chi tiết:

a) Cần rửa cơ quan sinh dục:

S

Hai ngày một lần.

Đ

Hằng ngày.

b)Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý:

Đ

Dùng nước sạch.

Đ

Dùng xà phòng tắm.

S

Dùng xà phòng giặt.

c) Dùng quần lót cần chú ý:

S

Hai ngày thay một lần.

Đ

Mỗi ngày thay một lần.

S

Giặt và phơi trong bóng râm.

Đ

Giặt và phơi ngoài nắng

d) Đối với nữ, khi hành kinh cần sử dụng và thay băng vệ sinh:

Đ

Ít nhất 4 lần trong ngày.

S

Ít nhất 3 lần trong ngày.

S

Ít nhất 2 lần trong ngày.


Câu 2

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?

a. Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo.

b. Đặc biệt, hằng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài và thay quần áo lót.

c. Thực hiện tất cả các việc trên.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án:

c. Thực hiện tất cả các việc trên.


Câu 3

Trong hình 5 trang 19, một bạn đang khuyên các bạn khác không nên xem loại phim không lành mạnh. Theo bạn, việc làm của bạn đó là đúng hay sai?

Lời giải chi tiết:

Việc làm của bạn đó là đúng.


Câu 4

Quan sát các hình 4, 6, 7 trang 19 SGK và hoàn thành bảng sau:

Hình

Nội dung

Nên

Không nên

Hình 4

     

Hình 6

     

Hình 7

     


Lời giải chi tiết:

Hình

Nội dung

Nên

Không nên

Hình 4

Vẽ 4 bạn, một bạn tập võ, một bạn chạy, một bạn đánh bóng, một bạn đá bóng.

×

 

Hình 6

Vẽ các loại thức ăn bổ dưỡng (cá, trứng, dưa hấu, chuối,…)

×

 

Hình 7

Vẽ các chất gây nghiện (thuốc lá, rượu, bia, cà phê)

 

×

Xem lại lí thuyết tại đây:

Bài giải tiếp theo
Bài 9 - 10: Thực hành: Nói "Không!" Đối với các chất gây nghiện trang 18
Bài 11: Dùng thuốc an toàn trang 21
Bài 12: Phòng bệnh sốt rét trang 23
Bài 13: Phòng bệnh sốt xuất huyết trang 24
Bài 14: Phòng bệnh viên não trang 26
Bài 15: Phòng bệnh viên gan A trang 28
Bài 16: Phòng tránh HIV/AIDS trang 31
Bài 17: Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS trang 33
Bài 18: Phòng tránh bị xâm hại trang 35
Bài 19: Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ trang 37