Trò chơi ô chữ trang 56 SGK vật lý 6
Giải trò chơi ô chữ trang 56 SGK vật lý 6
Ô chữ 1
A. Ô chữ thứ nhất
Theo hàng ngang:
1. Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực (11 ô).
2. Dụng cụ đo thể tích (10 ô).
3. Phần không gian mà vật chiếm chỗ (7 ô).
4. Loại dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn (12 ô).
5. Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực (15 ô).
6. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật (8 ô).
7. Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định.
Lời giải chi tiết:
1. Máy cơ đơn giản làm thay đổi độ lớn của lực (11 ô): RÒNG RỌC ĐỘNG.
2. Dụng cụ đo thể tích (10 ô): BÌNH CHIA ĐỘ.
3. Phần không gian mà vật chiếm chỗ (7 ô):THỂ TÍCH.
4. Loại dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn ( 12 ô): MÁY CƠ ĐƠN GIẢN.
5. Dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn (15 ô): MẶT PHẲNG NGHIÊNG.
6. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật (8 ô):TRỌNG LỰC.
7. Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định( 6 ô): PALĂNG.
Từ hàng dọc là: ĐIỂM TỰA.
Ô chữ 2
B. Ô chữ thứ 2
Theo hàng ngang:
1. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật (8 ô).
2. Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật (9 ô).
3. Cái gì dùng để đo khối lượng (6 ô).
4. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại (9 ô).
5. Máy cơ đơn giản có điểm tựa (6 ô).
6. Dụng cụ mà thợ may thường lấy để đo cơ thể khách hành (8 ô).
Từ nằm trong các ô in đậm theo hàng dọc chỉ khái niệm gì?
Lời giải chi tiết:
1. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật ( 8 ô): TRỌNG LỰC.
2. Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật (9 ô):KHỐI LƯỢNG.
3. Cái gì dùng để đo khối lượng (6 ô): CÁI CÂN.
4. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại. (9 ô):LỰC ĐÀN HỒI.
5. Máy cơ đơn giản có điểm tựa (6 ô):ĐÒN BẨY.
6. Dụng cụ mà thợ may thường lấy để đo cơ thể khách hành (8 ô): THƯỚC DÂY.
Từ hàng dọc là: LỰC ĐẨY.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Trò chơi ô chữ trang 56 SGK vật lý 6 timdapan.com"