Speaking – trang 13 – Unit 8 – SBT tiếng Anh 7 mới.
Put the following sentences in correct order to make a dialogue. Then practise it with your friend. Sắp xếp các câu sau thành một đoạn hội thoại. Thực hành với bạn bè.
Bài 1
Task 1. Put the following sentences in correct order to make a dialogue. Then practise it with your friend.
Sắp xếp các câu sau thành một đoạn hội thoại. Thực hành với bạn bè.
-----------------A. That would be perfect. Where shall we meet?
-----------------B. Great —eeryou guys there.
-----------------C. Hey Nick! I'm going to see 'Would War Z' with some friends. Do you want to come?
-----------------D. Tomorrow night.
-----------------E. Let's meet at the school gate at ten thirty.
-----------------F. Who else is going?
-----------------G. Just some of my classmates.
-----------------H. When are your guys going?
Lời giải chi tiết:
Key - Đáp án:
1. C; 2. F; 3. G; 4. H; 5. D; 6. A; 7. E; 8. B
Bài 2
Task 2. Complete the conversation with these sentences. Then practise it with your friend.
Hoàn thành đoạn hội thoại với những câu sau. Thực hành với bạn bè.
- I'll get the tickets for the 2.45 show.
- I hear 'The Lone Ranger' is supposed to be good.
- Err... We can go after that.
- Looking forward to it.
- What time can you be at the cinema?
Nick: I'm eating out with my family tomorrow.
Duong: (2)_______________I really want to see this film.
Nick: That would be great! I should be free after 2 p.m.
Duong: That's OK. (3)________________________________
Nick: I can be there by 2.30
Duong: OK. Don't be late. (4)__________________________
Nick: That's fine. (5)__________________________________
Lời giải chi tiết:
Key - Đáp án:
1. I hear 'The Lone Ranger' is supposed to be good.
2. Err... We can go after that.
3. What time can you be at the cinema?
4. I'll get the tickets for the 2.45 show.
5. Looking forward to it.
Tạm dịch:
Dương: (1) Mình nghe nóỉ phim The Lone Ranger hay lắm đó. Chúng ta hãy xem nó vào ngày mai nhé!
Nick: Mình sẽ đi ăn bên ngoài với gia đình vào ngày mai.
Dương: (2) Er... Chúng ta có thể đi sau đó được. Mình thật sự muốn xem phim này.
Nick: Tuyệt! Mình sẽ rảnh sau 2 giờ chiều.
Dương: Được thôi. Mấy giờ cậu đến rạp phim?
Nick: Mình có thể ở đó lúc 2 giờ 30.
Dương: Được. Đừng trễ nhé. (4) Mình sẽ có vé cho suất 2:45 chiều.
Nick: Tuyệt. (5) Mình sẽ mong lắm đây.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: " Speaking – trang 13 – Unit 8 – SBT tiếng Anh 7 mới. timdapan.com"