Speaking – trang 32 – Unit 4 – SBT tiếng Anh 7 mới.
What did these famous people do? Use the words in the three lists to talk about them with a partner. Những người nổi tiếng này làm nghề gì? Sử dụng các từ trong ba liệt kê dưới đây để nói về họ với bạn của mình.
Bài 1
Task 1. What did these famous people do? Use the words in the three lists to talk about them with a partner.
(Những người nổi tiếng này làm nghề gì? Sử dụng các từ trong ba liệt kê dưới đây để nói về họ với bạn của mình.)
Example: Pham Tuyen composed the song Nhu co Bac trong ngay dai thang.
Lời giải chi tiết:
2. Leonardo da Vinci painted 'Mona Lisa'.
3. Ludwig van Beethoven composed 'Moonlight'.
4. William Shakespeare wrote 'A Midsummer Night's Dream'.
5. Karen Carpenter sang the song 'Yesterday Once More'.
Bài 2
Task 2. Read the following opinions about music and arts.
(Đọc các ý kiến sau về âm nhạc và nghệ thuật.)
1. Art education improves students' life skills.
2. Students who study arts are more attentive at school than those who do not.
3. Students who study arts do better in academic subjects like maths and science.
4. Learning music helps students achieve higher results in maths and reading.
5. Music promotes creativity, social development, and personality.
Talk with a partner. Give your opinion on each of the above.
(Nói với bạn của mình. Đưa ra ý kiến của bản thân về mỗi quan điểm trên.)
Lời giải chi tiết:
Example:
A: I quite agree with number one. I've seen a lot of people who are good artists and they are very successful in life.
B: You are right. I think so too.
A: I don’t agree with the number four. Many students are good at math or science but they don’t know anything about music.
B: Yes, I also think that.
Tạm dịch:
A: Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến số một. Tôi đã thấy nhiều người là nghệ sĩ và họ rất thành công trong cuộc sống.
B: Bạn đúng đấy. Tôi cũng nghĩ thế.
A: Tôi không đồng ý với ý kiến số 4. Nhiều học sinh giỏi toán hoặc khoa học nhưng họ lại không biết gì về âm nhạc cả.
B: Đúng, mình củng nghĩ thế.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Speaking – trang 32 – Unit 4 – SBT tiếng Anh 7 mới. timdapan.com"