Speaking – trang 46 – Unit 6 – SBT tiếng Anh 7 mới.

Match the questions (1-6) with the answers (A-F). Then practise them with your partner. Nối câu hỏi từ 1-6 với đáp án A-F. Thực hành với bạn bè.


Bài 1

Task 1. Match the questions (1-6) with the answers (A-F). Then practise them with your partner.

(Nối câu hỏi từ 1-6 với đáp án A-F. Thực hành với bạn bè)

1.

Where would you like to go for a picnic?

 

A.

Next month.

2.

When would you like to go?

 

B.

By coach.

3.

How would you like to travel?

 

C.

Ha Long Bay.

4.

Who would you like to go with?

 

         D. With my parents.

5.

What would you like to take?

 

E.

Food and drink.

6.

What would you like to play?

 

F.

Football.

 

Lời giải chi tiết:

1. CWhere would you like to go for a picnic? - Ha Long Bay.

Tạm dịch: Bạn muốn đi cắm trại ở đâu? - Vịnh Hạ Long.

2. A: When would you like to go? - Next month

Tạm dịch: Bạn muốn đi khi nào? - Tháng tới.

3. B: How would you like to travel? - By coach.

Tạm dịch: Bạn muốn đi du lịch bằng gì? - Xe buýt đường dài.

4. D: Who would you like to go with? - With my parents.

Tạm dịch: Bạn muốn đi với ai? - Với cha mẹ tôi.

5. E: What would you like to take? - Food and drink.

Tạm dịch: Bạn muốn mang theo thứ gì? - Đồ ăn và đồ uống

6. F: What would you like to play? - Football.

Tạm dịch: Bạn muốn chơi gì? - Bóng đá.

 

Bài 2

Task 2 Make conversations with your partners, using the following suggestions.

(Nói chuyện với bạn bè, sử dụng các gợi ý sau.)

Lời giải chi tiết:

A: Where would you like to go for a picnic?

B: The mountains.

A: When would you like to go?

A: How would you like to travel?

B: By bus.

A: Who would you like to go with?

B: Classmates.

A: What would you like to take?

B: Noodles, bread, mineral water, banana, camera, map, compass. 

Tạm dịch:

A: Bạn muốn đi dã ngoại ở đâu?

B: Những ngọn núi.

A: Bạn muốn đi khi nào?

A: Bạn muốn đi du lịch như thế nào?

B: Bằng xe buýt.

A: Bạn muốn đi cùng ai?

B: Bạn cùng lớp.

A: Bạn muốn lấy gì?

B: Bún, bánh mì, nước suối, chuối, máy ảnh, bản đồ, la bàn.