Reading - Trang 22 Unit 9 VBT tiếng anh 6 mới
Circle the best answer A, B, C or D to complete the passage
Bài 1
Task 1: Circle the best answer A, B, C or D to complete the passage
(Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn)
Before you travel to the US, you (1)________ find out what documents you need. British people do not (2)________ to get a visa, but there are different rules for (3)________ nationalities. (4)________ example, you don't need to show that you have enough money (5)________ you. (6)________ there is one rule you can be sure about: everyone (7)________ to show their passport. The roads in New York are very busy, but don't worry, you can get around cheaply and easily by subway. Remember that you are not allowed to smoke (8)________ public transport or in shops. And don't forget that you must tip taxi drivers and waiters. New York is not the most dangerous city in the US, but you really (9)________ walk along empty streets at night. And it is (10)________ to travel around in groups.
1. A.must
B.would
C.can
D.could
Lời giải: thì hiện tại đơn => loại D; sau chỗ trống là động từ thường => loại B; can: có thể; must: phải
Đáp án: A
2. A.ought
B.have
C.should
D.used
Lời giải: have to + V(inf) = need + V(inf): cần làm gì
Đáp án: B
3. A.other
B.many
C.different
D.some
Lời giải:
other: khác
many: nhiều
different: khác nhau
some: một số
Đáp án: C
4. A.In
B.On
C.For
D.At
Lời giải: for example: ví dụ
Đáp án: C
5. A.on
B.in
C.of
D.with
Lời giải: chọn một giới từ hợp nghĩa
Đáp án: D
6. A.But
B.Then
C.Now
D.And
Lời giải: Nghĩa của câu mang ý trái ngược so với câu trước
Đáp án: B
7. A.could
B.must
C.has
D.should
Lời giải: thì hiện tại đơn + chủ ngữ là everyone
Đáp án: C
8. A.in
B.on
C.at
D.by
Lời giải: chọn giới từ phù hợp nghĩa
Đáp án: B
9. A.shouldn't
B.couldn't
C.wouldn't
D.might not
Lời giải: thì hiện tại đơn; sau chỗ trống là V(inf)
Đáp án: A
10. A.safe
B.safer
C.safest
D.more safe
Lời giải: so sánh hơn
Đáp án: B
Dịch đoạn văn:
Trước khi bạn đi du lịch đến Mỹ, bạn phải tìm hiểu những tài liệu bạn cần. Người Anh không phải xin thị thực, nhưng có các quy tắc khác nhau cho các quốc tịch khác nhau. Ví dụ: bạn không cần chứng minh rằng bạn có đủ tiền với bạn. Nhưng có một quy tắc bạn có thể chắc chắn là: mọi người phải xuất trình hộ chiếu của họ. Các con đường ở New York rất bận rộn, nhưng đừng lo lắng, bạn có thể đi lại bằng tàu điện ngầm với giá rẻ và dễ dàng. Hãy nhớ rằng bạn không được phép hút thuốc trên phương tiện giao thông công cộng hoặc trong các cửa hàng. Và đừng quên rằng bạn phải trả thêm tiền cho tài xế taxi và người phục vụ. New York không phải là thành phố nguy hiểm nhất ở Mỹ, nhưng bạn thực sự không nên đi bộ dọc theo những con đường vắng vào ban đêm. Và là an toàn hơn khi đi du lịch theo nhóm.
Bài 2
Task 2: Read the passage and answer the questions.
(Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
The Windy City
Chicago, where I am from, is called "the Windy City." In the winter a cold wind blows off Lake Michigan and it snows a lot. The temperature gets very cold, sometimes below zero.
In the spring the weather is great. It's warm and the snow melts. People plant gardens and start to play outdoor sports like baseball.
In the summer it's hot and sometimes humid. People swim and turn on their air conditioners to keep cool. Sometimes it rains or we get thunderstorms.
In the fall it's cool. People prepare for winter and buy warm clothes like coats and hats. The leaves change colours and fall from the trees. It's very beautiful.
1. When do the leaves change colours in Chicago?
Lời giải:
Thông tin: In the fall it's cool. People prepare for winter and buy warm clothes like coats and hats. The leaves change colours and fall from the trees.
Đáp án: In the fall
Tạm dịch:
Khi nào lá chuyển màu ở Chicago?
Vào mùa thu
2. When do people plant gardens?
Lời giải:
Thông tin: In the spring the weather is great. It's warm and the snow melts. People plant gardens and start to play outdoor sports like baseball
Đáp án: In the spring
Tạm dịch:
Khi nào mọi người làm vườn?
Vào mùa xuân
3. When is it humid?
Lời giải:
Thông tin: In the summer it's hot and sometimes humid.
Đáp án: In the summer
Tạm dịch:
Khi nào nó ẩm ướt?
Vào mùa xuân.
4. When do people prepare for winter?
Lời giải:
Thông tin: In the fall it's cool. People prepare for winter and buy warm clothes like coats and hats.
Đáp án: In the fall
Tạm dịch:
Khi nào mọi người chuẩn bị cho mùa đông?
Vào mùa thu
5. When does it snow?
Lời giải:
Thông tin: In the winter a cold wind blows off Lake Michigan and it snows a lot.
Đáp án: In the winter
Tạm dịch:
Khi nào tuyết rơi?
Vào mùa đông
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Reading - Trang 22 Unit 9 VBT tiếng anh 6 mới timdapan.com"