Phonetics – trang 36 - Unit 5 SBT Tiếng Anh 8 mới

Complete the words below the pictures with -ian or -ion then mark the stressed syllable in each word. Read the words aloud.


Bài 1

Task 1. Complete the words below the pictures with -ian or -ion then mark the stressed syllable in each word. Read the words aloud.

Hoàn thành các từ dưới bức tranh với đuôi –ian hoặc –ion rồi đánh dấu trọng âm ở mỗi từ. Đọc lớn các từ.

KEY

1. ma'gician (nhà ảo thuật)

2. vege'tarian (người ăn chay)

3. his'torian (nhà sử học) 

4. pro'cession (đám rước)

5. cele'bration (sự kỉ niệm)

6. congratu’lations (sự chúc mừng)


Bài 2

Task 2. Use the words in 1 to complete the sentences below. Then read the sentences aloud.

Sử dụng các từ ở bài 1 để hoàn thành các câu sau. Rồi đọc lớn các câu.

1. The door-opening ritual is carried out by a ____________ at the Kate Festival.

Đáp án: The door-opening ritual is carried out by a magician at the Kate Festival.

- magician: nhà ảo thuật

Tạm dịch: Nghi lễ mở cửa được tiến hành bởi một ảo thuật gia tại lễ lội Kate.

2. ____________ meals are offered freely at Ba Den Temple.

- vegaterian: thức ăn chay/ người ăn chay

Đáp án: Vegetarian meals are offered freely at Ba Den Temple.

Tạm dịch: Bữa ăn chay được phục vụ miễn phí tại đền Bà Đen.

3. He looked happy walking in the ____________ with all the colourful lanterns.

Đáp án: He looked happy walking in the procession with all the colourful lanterns.

- procession: đám rước

Tạm dịch: Anh ấy trông thật vui vẻ khi bước đi theo đoàn rước với những chiếc lồng đèn rực rỡ sắc màu.

4. They sent us ____________ on our 20th wedding anniversary.

Đáp án: They sent us congratulations on our 20th wedding anniversary.

- congratulation: lời chúc mừng

Tạm dịch: Họ gửi cho chúng tôi lời chúc mừng vào lễ kỉ niệm 20 năm ngày cưới của chúng tôi.

5. ____________ have helped to keep our traditions alive. 

Đáp án: Historians have helped to keep our traditions alive.

- historian: nhà sử học

Tạm dịch: Những nhà sử học đang giữ cho những truyền thống của chúng ta được lâu dài.

6. The ____________ of 1000 years of Thang Long was impressive. 

Đáp án: The celebration of 1000 years of Thang Long was impressive.

- celebration: sự kỷ niệm/ lễ kỷ niệm

Tạm dịch: Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long thật ấn tượng