Phần câu hỏi bài 3 trang 117 Vở bài tập toán 8 tập 2

Giải phần câu hỏi bài 3 trang 117 VBT toán 8 tập 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong mỗi mệnh đề sau:...


Đề bài

Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong mỗi mệnh đề sau:

Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là: 5,3cm; 4,7cm và 7,5cm.

a) Thể tích của hình hộp chữ nhật nói trên (tính chính xác đến hai chữ số thập phân) là:

A. \(186,82\)                           B. \(186,83\)

C. \(186,825\)                         D. \(123,38\)

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.

b) Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng trung bình cộng các kích thước của hình hộp chữ nhật nói trên, có thể tích (lấy chính xác đến hai chữ số thập phân) là:

A. \(198,50\)                     B. \(198,49\)

C. \(198,495\)                    D. \(143,33\)

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.


LG câu 8

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

Cách giải:

a) Sai vì hai đường thẳng \(b\) và \(c\) cần bổ sung điều kiện cắt nhau.

b) Đúng.

Ta điền như sau:


LG câu 9

Phương pháp:

- Thể tích hình hộp chữ nhật \(V = abc\).

- Thể tích hình lập phương \(V = {a^3}\).

Cách giải:

a) Thể tích hình hộp là \(5,3.4,7.7,5 = 186,825\left( {c{m^3}} \right)\).

Chọn C.

b) Cạnh hình lập phương là \(\dfrac{{5,3 + 4,7 + 7,5}}{3} = \dfrac{{35}}{6}\left( {cm} \right)\)

Thể tích hình lập phương là: \(V = {\left( {\dfrac{{35}}{6}} \right)^3} \approx 198,50\left( {c{m^3}} \right)\).

Chọn A.

Bài giải tiếp theo
Bài 9 trang 118 Vở bài tập toán 8 tập 2
Bài 10 trang 118 Vở bài tập toán 8 tập 2
Bài 11 trang 119 Vở bài tập toán 8 tập 2
Bài 12 trang 119 Vở bài tập toán 8 tập 2
Bài 13 trang 120 Vở bài tập toán 8 tập 2
Bài 14 trang 121 Vở bài tập toán 8 tập 2

Video liên quan



Từ khóa