Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Two trang 37 Family and Friends
Listen to the story and repeat. Listen and say. Look, read, and circle. Read the story again and complete the sentences.
Câu 1
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Câu 2
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn
1. Khẳng định:
S + was/were + N/adj.
S + V quá khứ + O.
2. Phủ định:
S + wasn't/weren't + N/adj.
S + didn't + V nguyên thể + O.
3. Câu hỏi Yes/No:
- Với động từ tobe:
Hỏi: Was/Were + S + N/adj?
Trả lời: Yes, S + was/were.
No, S + wasn't/weren't.
- Với động từ thường:
Hỏi: Did + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + did/didn't.
Ví dụ:
A: Was it hot and sunny in Cambodia?
(Ở Campuchia có nắng nóng không?)
B: Yes, it was. We didn’t have umbrellas. We had sun hats.
(Có, đúng vậy. Chúng tôi không có ô. Chúng tôi đã có mũ che nắng.)
Câu 3
3. Look, read, and circle.
(Nhìn, đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)
Lời giải chi tiết:
1. was |
2. had |
3. didn’t have |
4. weren’t |
1. It was hot last week.
(Tuần trước trời nóng.)
2. He had ice cream at the beach.
(Anh ấy đã ăn kem ở bãi biển.)
3. She didn’t have an umbrella yesterday.
(Hôm qua cô ấy không có ô.)
4. They weren’t on vacation in Germany.
(Họ không đi nghỉ ở Đức.)
Câu 4
4. Read the story again and complete the sentences.
(Đọc lại đoạn văn và hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
1. weren’t |
2. Was/ was |
3 weren’t/ were |
4. Did… have/ didn’t |
5. had |
1. Max and Holly weren’t late.
(Max và Holly không bị muộn.)
2. Was the plane early? Yes, it is.
(Máy bay có đáp sớm không? Có.)
3. Leo and Amy weren’t in Singapore. They were in Australia.
(Leo và Amy đã không ở Singapore. Họ đã ở Úc.)
4. Did they have a bad vacation? No, they didn’t.
(Họ đã có chuyến đi tệ hả? Không.)
5. They had a lot of fun.
(Họ đã rất vui.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Two trang 37 Family and Friends timdapan.com"