Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson One trang 36 Family and Friends
Listen, point and repeat. Listen and chant. Listen and read. Did Leo and Amy have a great vacation?
Câu 1
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Australia (n): Nước Úc
Viet Nam (n): Việt Nam
The U.S.A. (n): Nước Mỹ
Thailand (n): Thái Lan
Cambodia (n): Campuchia
Singapore (n): Nước Singapore
France (n): Nước Pháp
Germany (n): Nước Đức
Câu 2
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Australia (n): Nước Úc
Viet Nam (n): Việt Nam
The U.S.A. (n): Nước Mỹ
Thailand (n): Thái Lan
Cambodia (n): Campuchia
Singapore (n): Nước Singapore
France (n): Nước Pháp
Germany (n): Nước Đức
Câu 3
3. Listen and read. Did Leo and Amy have a great vacation?
(Nghe và đọc. Leo và Amy đã có một kì nghỉ vui vẻ không?)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
Holly: Leo and Amy’s plane is here!
Max: Were we late?
Mom: No, we weren’t. The plane was early.
2.
Holly: Is that their plane?
Max: No, that plane is from Singapore.
Mom: They were in Australia.
3.
Holly: Were those people in Australia?
Max: No. They were in Viet Nam. Look at their bags.
Holly: Wow! They had a long trip.
4.
Max: Hi, Amy! Hi, Leo! Did you have a great vacation?
Amy: Yes, we did! We had a lot of fun!
Leo: It’s good to see you all.
Tạm dịch:
1.
Holly: Máy bay của Leo và Amy đến rồi kìa.
Max: Chúng ta đến muộn rồi ạ?
Mom: Không. Máy bay đáp sớm.
2.
Holly: Đó là máy bay của họ à?
Max: Không, chiếc máy bay đó từ Singapore mà.
Mom: Họ từng ở Úc đấy.
3.
Holly: Những người kia cũng đến từ Úc ạ?
Max: Không. Họ từng ở Việt Nam. Nhìn hành lí của họ kìa.
Holly: Ồ! Họ hẳn đã có một chuyến đi dài.
5.
Max: Chào, Amy! Chào, Leo! Chuyến đi vui chứ?
Amy: Có. Chuyến đi vui lắm.
Leo: Rất vui vì gặp lại mọi người.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson One trang 36 Family and Friends timdapan.com"