B. Hoạt động thực hành - Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Giải Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích phần hoạt động thực hành trang 42 sách VNEN toán lớp 5 với lời giải dễ hiểu


Câu 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Phương pháp :

Áp dụng bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau.

Cách giải :


Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Phương pháp :

Áp dụng bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau.

Cách giải :


Câu 3

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

Phương pháp :

Áp dụng cách chuyển đổi :

1mm= \(\dfrac{1}{{100}}\)cm2 ;                              1cm= \(\dfrac{1}{{100}}\)dm2 ;

1dm= \(\dfrac{1}{{100}}\)m2 ;                                1cm2  = \(\dfrac{1}{{10000}}\)m2.

Cách giải :


Câu 4

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông : 

8m2 36dm2  ;       19m2 8dm2.

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông : 

4dm2 45cm2  ;      14dm2 85cm2  ;       105dm2 6cm2.

Phương pháp :

Áp dụng các cách chuyển đổi :

1m2  = 100dm2  hay 1dm2  = \(\dfrac{1}{{100}}\)m2  ;

 1dm2  = 100cm2  hay 1cm2  = \(\dfrac{1}{{100}}\)dm2.

Cách giải :

a) 8m2 36dm= 8m2 + \(\dfrac{{36}}{{100}}\)m2 = \(8\dfrac{{36}}{{100}}m^2\)

   19m2 8dm2  = 19m2 + \(\dfrac{8}{{100}}\)m2  = \(19\dfrac{8}{{100}}\)dam2

b) 4dm45cm2  = 4dm2 + 45cm2 = 400cm2 + 45cm2 = 445cm2 ;

    14dm85cm2 = 14dm2 + 85cm2 = 1400cm2 + 85cm2 = 1485cm2 ;

   105dm6cm2 = 105dm2 + 6cm2 = 10500cm2 + 6cm2 = 10506cm2.


Câu 5

Điền dấu thích hợp \((< ; = ; >)\) thích hợp vào chỗ chấm :

Phương pháp :

Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

Cách giải :


Bài giải tiếp theo
C. Hoạt động ứng dụng - Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Video liên quan