A. Hoạt động cơ bản - Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Giải Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích phần hoạt động cơ bản trang 40, 41 sách VNEN toán lớp 5 với lời giải dễ hiểu


Câu 1

Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Phương pháp :

Áp dụng các cách chuyển đổi :

1hm2  = 100dam2  hay 1dam2  = \(\dfrac{1}{{100}}\)hm2  ;

 1dam2  = 100m2  hay 1m2  = \(\dfrac{1}{{100}}\)dam2.

Cách giải :


Câu 2

Em đọc kĩ : 

Mi-li-mét vuông

Để đo những diện tích rất bé, người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông.

• Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

• Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.

• Ta thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2.

1cm2 = 100mm2  ;  1mm2 = \(\dfrac{1}{100}\)cm2.


Câu 3

Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn :

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 

Nhận xét :

- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng \(\dfrac{1}{100}\) đơn vị bé hơn tiếp liền.


Câu 4

Đọc, viết các số đo diện tích :

a) Đọc các số đo diện tích: 18mm2  ;    603mm;    1400mm2.

b) Viết các số đo diện tích :

- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông .

- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Phương pháp :

Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) kí hiệu đơn vị diện tích sau.

Cách giải :

a) 18mm2 : Mười tám mi-li-mét vuông.

    603mm2 : Sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông.

    1400mm2 : Một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.

b) Viết số đo diện tích :

- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông : 180mm2.

- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông : 2310mm2.