A. Hoạt động cơ bản - Bài 35 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...

Giải Bài 35 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... phần hoạt động cơ bản trang 94, 95 sách VNEN toán lớp 5 với lời giải dễ hiểu


Câu 1

Chơi trò chơi ghép nối:

Mỗi nhóm được phát một số mảnh ghép như hình dưới đây. Các bạn trong nhóm phải xếp (hoặc nối) những mảnh ghép có kết quả giống nhau. Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất thì chiến thắng.

Phương pháp giải :

- Thực hiện các phép tính trong từng mảnh ghép.

- Ghép (hoặc nối) các mảnh ghép có kết quả giống nhau.

Cách giải :


Câu 2

a) So sánh :

    •  32,157 × 10 với 321,57.

    •  91,084 × 100 với 9108,4.

b) Nêu nhận xét của em khi muốn nhân một số thập phân với 10 hay 100.

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép tính nhân.

- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

Cách giải :

a)

    • 32,157 × 10 = 321,57

      Vậy  32,157 × 10 = 321,57

    • 91,084 x 100 = 9108,4

       Vậy  91,084 x 100 = 9108,4

b) Nhận xét: Khi muốn nhân một số thập phân với 10 hay 100 ta chỉ việc di chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai chữ số.


Câu 3

Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn :

\(\dfrac{{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{32,157}\\{10}\end{array}}}{{321,570}}\)

Nếu chuyển dấu phẩy của số 32,157 sang bên phải một chữ số ta cũng được số 321,57.

Vậy \(32,157 \times 10 = 321,57\)

\(\dfrac{{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{91,084}\\{100}\end{array}}}{{9108,400\,\,}}\)

Nếu chuyển dấu phẩy của số 91,084  sang bên phải hai chữ số ta cũng được số 9108,4.

Vậy \(91,084 \times 100 = 9108,4\)

Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang phải một, hai, ba,… chữ số.


Câu 4

Tính nhẩm:

1,4 × 10                             25,08 × 100                             0,894 × 1000 

Phương pháp giải :

Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang phải một, hai, ba,… chữ số.

Cách giải :

1,4 × 10 = 14              25,08 × 100 = 2508                0,894 × 1000 = 894



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến