Giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 48, 49
Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 2 tuần 31 câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 48, 49 với lời giải chi tiết. Câu 5 : Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm : 7009 ... 7080 ; 56 249 ... 70 238 ; ...
Bài 5
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
7009 ...... 7080 56 249 ...... 70 238
551 042 ...... 69 398 5 710 070 ...... 260 052
Phương pháp giải:
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
7009 < 7080 56 249 < 70 238
551 042 > 69 398 5 710 070 > 260 052
Bài 6
a) Viết các số 3450; 3448; 4348; 4350 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 57 890; 57 980; 75 980; 75 089 theo thứ tự từ lớn đến bé.
c) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có một chữ số là: …….
Số bé nhất có bốn chữ số là: …….
Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là: …….
Phương pháp giải:
a, b) So sánh các số đã cho theo quy tắc bên dưới, sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số kia lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
c) Dựa vào lý thuyết về số tự nhiên để trả lời các câu hỏi của bài toán.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: 3448 < 3450 < 4348 < 4350.
Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3448 ; 3450 ; 4348 ; 4350.
b) Ta có: 75 980 > 75 089 > 57 980 > 57 890.
Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 75 980 ; 75 089 ; 57 980 ; 57 890.
c) Số lớn nhất có một chữ số là: 9.
Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000.
Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là: 100 001.
Bài 7
Trong các số 219; 45 731; 35 305; 5732; 1350; 64 449:
a) Số chia hết cho 2 là: …….
b) Số chia hết cho 5 là: …….
c) Số chia hết cho 3 là: …….
d) Số chia hết cho 9 là: …….
e) Số chia hết cho cả 2; 5; 9 là: …….
Phương pháp giải:
Áp dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Lời giải chi tiết:
a) Số chia hết cho 2 là: 5732; 1350.
b) Số chia hết cho 5 là: 35 305; 1350.
c) Số chia hết cho 3 là: 219; 1350; 64 449.
d) Số chia hết cho 9 là: 1350; 64 449.
e) Số chia hết cho cả 2; 5; 9 là: 1350.
Bài 8
a) Đặt tính rồi tính:
\(7374+2324\) \(75095-4876\)
b) Tìm \(x\):
\(x + 327 = 4109\) \(x - 3428 = 853\)
Phương pháp giải:
a) Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau, sau đó tính theo thứ tự từ phải sang trái.
b) Xác định vị trí của x rồi tìm x theo quy tắc:
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Lời giải chi tiết:
a)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{7374}\\{2324}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,9698}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{75095}\\{\,\,\,4876}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\;70219}\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}x + 327 = 4109\\x = 4109 - 327\\x = 3782\end{array}\)
\(\begin{array}{l}x - 3428 = 853\\x = 853 + 3428\\x = 4281\end{array}\)
Vui học
Giải bài toán
Chú Huy bán hàng ngoài chợ. Buổi sáng chú thu được 1 250 000 đồng, buổi chiều chú thu được nhiều hơn buổi sáng 350 000 đồng. Hỏi cả ngày hôm đó chú thu được bao nhiêu tiền?
Phương pháp giải:
- Tính số tiền buổi chiều chú Huy thu được ta lấy số tiền buổi sáng chú Huy thu được cộng với 350 000 đồng.
- Tính số tiền cả ngày hôm đó chú Huy thu được ta lấy số tiền buổi sáng chú Huy thu được cộng với số tiền buổi chiều chú Huy thu được.
Lời giải chi tiết:
Buổi chiều chú Huy thu được số tiền là:
1 250 000 + 350 000 = 1 600 000 (đồng)
Cả ngày hôm đó cửa hàng thu được số tiền là:
1 250 000 + 1 600 000 = 2 850 000 (đồng)
Đáp số: 2 850 000 đồng.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 48, 49 timdapan.com"