Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 47

Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 2 tuần 31 câu 1, 2, 3, 4 trang 47 với lời giải chi tiết. Câu 1 : Chiều rộng của cổng làng là 2m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều rộng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50.


Bài 1

Chiều rộng của cổng làng là 2m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều rộng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50.

Phương pháp giải:

Đổi 2m = 200cm.

Để tìm chiều rộng của cổng làng trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50, ta lấy 200 chia cho 50.

Lời giải chi tiết:

Đổi 2m = 200cm.

Chiều rộng của cổng làng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50 là:

                200 : 50 = 4 (cm)

Vậy ta vẽ đoạn thẳng dài 4cm để biểu thị chiều rộng của cổng làng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50. 


Bài 2

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: \(23597 = 20000 + 3000 + 500 + 9 + 7\)

\(579\,108 =  \ldots \)

\(234\,678 =  \ldots \)

\(300\,053 =  \ldots \)

Phương pháp giải:

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn ...

- Xác định hàng của từng chữ số, từ đó xác định được giá trị của từng chữ số, sau đó viết dưới dạng tổng theo mẫu đã cho.

Lời giải chi tiết:

579 108 = 500 000 + 70 000 + 9000 + 100 + 8

234 678 = 200 000 + 30 000 + 4000 + 600 + 70 + 8

300 053 = 300 000 + 50 + 3


Bài 3

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): 

Trong số 56 120 945, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.

Chữ số 6 ở hàng ……., lớp …….

Chữ số 9 ở hàng ……., lớp …….

Chữ số 0 ở hàng ……., lớp …….

Phương pháp giải:

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn ...

- Áp dụng lý thuyết về lớp:

+ Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

+ Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.

+ Lớp triệu gồm hàng triệu, hàng chục triệu, hàng chục triệu.

Lời giải chi tiết:

Trong số 56 120 945, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.

Chữ số 6 ở hàng triệu, lớp triệu.

Chữ số 9 ở hàng trăm, lớp đơn vị.

Chữ số 0 ở hàng nghìn, lớp nghìn.


Bài 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:

a) Ba số tự nhiên liên tiếp

                    27; …….; 29

                    798; 799; …….

                    …….; 1000; 1001

b) Ba số chẵn liên tiếp:

                    4; 6; …….

                    1998; …….; 2002

                    …….; 100; 102

c) Ba số lẻ liên tiếp:

                    51; 53; …….

                    699; …….; 703

                    …….; 1001; 1003

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất :

- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.

- Hai số chẵn (hoặc hai số lẻ liên tiếp) hơn (hoặc kém) nhau 2 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

 a) Ba số tự nhiên liên tiếp:

                    27; 28; 29

                    798; 799; 800

                    999 ; 1000; 1001

b) Ba số chẵn liên tiếp:

                    4; 6; 8

                    1998; 2000; 2002

                    98; 100; 102

c) Ba số lẻ liên tiếp:

                    51; 53; 55

                    699; 701; 703

                    999; 1001; 1003

Bài giải tiếp theo
Giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 48, 49

Video liên quan