Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 53, 54
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 33 câu 1, 2, 3, 4 trang 53, 54 với lời giải chi tiết. Câu 2. Điền dấu (>: <; =) thích hợp vào chỗ chấm ...
Câu 1
Viết (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
526 |
Năm trăm hai mươi sáu |
317 |
|
|
Sáu trăm ba mươi tư |
|
Một trăm linh tám |
Viết số |
Đọc số |
215 |
|
|
Bảy trăm hai mươi mốt |
584 |
|
|
Tám trăm năm mươi |
Phương pháp giải:
Đọc và viết số có ba chữ số rồi điền vào bảng.
Chú ý cách đọc số có chữ số hàng đơn vị là 1; 5.
Lời giải chi tiết:
Viết số |
Đọc số |
526 |
Năm trăm hai mươi sáu |
317 |
Ba trăm mười bảy |
634 |
Sáu trăm ba mươi tư |
108 |
Một trăm linh tám |
Viết số |
Đọc số |
215 |
Hai trăm mười lăm |
721 |
Bảy trăm hai mươi mốt |
584 |
Năm trăm tám mươi tư |
850 |
Tám trăm năm mươi |
Câu 2
Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\begin{array}{l}398 \ldots 400\\911 \ldots 889\\245 \ldots 254\end{array}\)
\(\begin{array}{l}567 \ldots 500 + 60 + 5\\329 \ldots 300 + 20 + 9\\1000 \ldots 900 + 90 + 8\end{array}\)
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các phép toán (nếu có) rồi so sánh.
- Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Hai số đều là số có ba chữ số: So sánh các cặp chữ số cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
\(398 < 400\)
\(911 > 889\)
\(245 < 254\)
\(567 > \underbrace {500{\rm{ }} + {\rm{ }}60{\rm{ }} + {\rm{ }}5}_{565}\)
\(329 = \underbrace {300{\rm{ }} + {\rm{ }}20{\rm{ }} + {\rm{ }}9}_{329}\)
\(1000 > \underbrace {900{\rm{ }} + {\rm{ }}90{\rm{ }} + {\rm{ }}8}_{998}\)
Câu 3
Viết (theo mẫu):
\(\begin{array}{l}253 = 200 + 50 + 3\\675 = \ldots \\810 = \ldots \\508 = \ldots \end{array}\)
\(\begin{array}{l}300 + 20 + 7 = 327\\400 + 80 + 2 = \ldots \\300 + 5 = \ldots \\700 + 80 = \ldots \end{array}\)
Phương pháp giải:
- Phân tích số thành tổng của trăm, chục, đơn vị.
- Tính tổng rồi viết thành số có ba chữ số.
Lời giải chi tiết:
253 = 200 + 50 + 3
675 = 600 + 70 + 5
810 = 800 + 10
508 = 500 + 8
300 + 20 + 7 = 327
400 + 80 + 2 = 482
300 + 5 = 305
700 + 80 = 780
Câu 4
Viết các số 678; 768; 684; 648 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: …...
- Từ lớn đến bé: …...
Phương pháp giải:
- So sánh các số rồi sắp ×ếp theo thứ tự.
Lời giải chi tiết:
Ta có: 648 < 678 < 684 < 768
a) Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 648; 678; 684; 768.
b) Thứ tự các số từ lớn đến bé là: 768; 684; 678; 648.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 53, 54 timdapan.com"