Bài 81 trang 57 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 81 trang 57 VBT toán 6 tập 1. Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của: a) 16 và 24 ...
Đề bài
Tìm \(ƯCLN\) rồi tìm các ước chung của:
a) \(16\) và \(24\);
b) \(180\) và \(234\);
c) \(60, 90, 135\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn \(1\), ta thực hiện ba bước như sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm
+) Muốn tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN ta tìm ước của ƯCLN là được
Lời giải chi tiết
a) Phân tích \(16\) và \(24\) ra thừa số nguyên tố:
\(16=2^4\)
\(24=2^3.3\)
\(ƯCLN (16, 24) =2^3= 8\)
\(ƯC (16, 24)=Ư(8) =\left\{1; 2; 4; 8\right\}\);
b) Phân tích \(180\) và \(234\) ra thừa số nguyên tố:
\(180 = 2^2. 3^2. 5\);
\(234 = 2 . 3^2. 13\);
\(ƯCLN (180, 234) = 2 . 3^2= 18\)
\(ƯC (180, 234)=Ư(18) =\left\{1; 2; 3; 6; 9; 18\right\}\)
c) Phân tích \(60,90,135\) ra thừa số nguyên tố:
\(60 = 2^2. 3 . 5\);
\(90 = 2 . 3^2. 5\);
\(135 = 3^3. 5\).
\(ƯCLN (60, 90, 135) = 3 . 5 = 15\)
\(ƯC (60, 90, 135)=Ư(15)= \left\{1; 3; 5; 15\right\}\).
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 81 trang 57 Vở bài tập toán 6 tập 1 timdapan.com"