Bài 49 trang 51 Vở bài tập toán 6 tập 2

Giải bài 49 trang 51, 52 VBT toán 6 tập 2. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí...


Đề bài

Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:

\(A=\dfrac{7}{19}.\dfrac{8}{11}+\dfrac{7}{19}.\dfrac{3}{11}+\dfrac{12}{19}\) ;

\(B= \dfrac{5}{9}.\dfrac{7}{13}+\dfrac{5}{9}.\dfrac{9}{13}-\dfrac{5}{9}.\dfrac{3}{13}\) ;

\(C=\left (\dfrac{67}{111}+\dfrac{2}{33}-\dfrac{15}{117} \right )\\.\left (\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{12} \right )\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau:

\(\dfrac{a}{b}.\dfrac{c}{d} = \dfrac{{a.c}}{{b.d}}\)

Tính chất cơ bản của phép nhân phân số:

a) Tính chất giao hoán: \(\dfrac{a}{b}.\dfrac{c}{d} = \dfrac{c}{d}.\dfrac{a}{b}\)

b) Tính chất kết hợp: \(\left( {\dfrac{a}{b}.\dfrac{c}{d}} \right).\dfrac{p}{q} = \dfrac{a}{b}.\left( {\dfrac{c}{d}.\dfrac{p}{q}} \right)\)

c) Nhân với số 1: \(\dfrac{a}{b}.1 = 1.\dfrac{a}{b} = \dfrac{a}{b}\)

d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: \(\dfrac{a}{b}.\left( {\dfrac{c}{d} + \dfrac{p}{q}} \right) = \dfrac{a}{b}.\dfrac{c}{d} + \dfrac{a}{b}.\dfrac{p}{q}\) 

Lời giải chi tiết

\(A=\dfrac{7}{19}.\dfrac{8}{11}+\dfrac{7}{19}.\dfrac{3}{11}+\dfrac{12}{19}\)

\(= \dfrac{7}{19}.\left (\dfrac{8}{11}+\dfrac{3}{11} \right )+\dfrac{12}{19}\)

\( = \dfrac{7}{{19}}.\dfrac{{11}}{{11}} + \dfrac{{12}}{{19}}\)

\(=\dfrac{7}{19} +\dfrac{12}{19}=\dfrac{19}{19}=1\).

\(B= \dfrac{5}{9}.\dfrac{7}{13}+\dfrac{5}{9}.\dfrac{9}{13}-\dfrac{5}{9}.\dfrac{3}{13}\)

\(=\dfrac{5}{9}.\left (\dfrac{7}{13}+\dfrac{9}{13}-\dfrac{3}{13} \right )\)

\(=\dfrac{5}{9}.\dfrac{7+9-3}{13}\)\(=\dfrac{5}{9}.\dfrac{13}{13}=\dfrac{5}{9}\)

\(C=\left (\dfrac{67}{111}+\dfrac{2}{33}-\dfrac{15}{117} \right )\)\(.\left (\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{12} \right )\)

\(=\left (\dfrac{67}{111}+\dfrac{2}{33}-\dfrac{15}{117} \right )\)\(.\left (\dfrac{4}{12}-\dfrac{3}{12}-\dfrac{1}{12} \right )\)

\(=\left (\dfrac{67}{111}+\dfrac{2}{33}-\dfrac{15}{117} \right ).0=0\)