Giải bài 3.38 trang 43 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
b) Tính giá trị của các biểu thức:
Đề bài
Cho góc tù \(\alpha \) có \(\sin \alpha = \frac{1}{3}.\)
a) Tính \(cos\alpha ,\,\,\tan \alpha ,\,\,\cot \alpha .\)
b) Tính giá trị của các biểu thức:
\(\) \(\begin{array}{l}A = \sin \alpha .\cot \left( {{{180}^ \circ } - \alpha } \right) + \cos \left( {{{180}^ \circ } - \alpha } \right).\cot \left( {{{90}^ \circ } - \alpha } \right).\\B = \frac{{3\left( {\sin \alpha + \sqrt 2 .\cos \alpha } \right) - 2}}{{\sin \alpha - \sqrt 2 .\cos \alpha }}.\end{array}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Vì \({90^ \circ } < \alpha < {180^ \circ }\) nên \(\cos \alpha < 0,\,\,\tan \alpha < 0,\,\,\cot \alpha < 0.\)
- Sử dụng các công thức giá trị lượng giác của các góc bù nhau, phụ nhua để tính giá trị của biểu thức.
Lời giải chi tiết
a) Ta có: \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\,\, \Rightarrow \,\,{\cos ^2}\alpha = 1 - {\sin ^2}\alpha = \frac{8}{9}\,\, \Rightarrow \,\,\cos \alpha = \frac{{ - 2\sqrt 2 }}{3}.\)
Ta có: \(\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} = \frac{{ - \sqrt 2 }}{4}\) và \(\cot \alpha = - 2\sqrt 2 \)
b) \(A = \sin \alpha .\cot \left( {{{180}^ \circ } - \alpha } \right) + \cos \left( {{{180}^ \circ } - \alpha } \right).\cot \left( {{{90}^ \circ } - \alpha } \right)\)
\(\begin{array}{l}A = \sin \alpha .\left( { - \cot \alpha } \right) + \left( { - \cos \alpha } \right).\tan \alpha \\A = - \cos \alpha + \left( { - \sin \alpha } \right) = \frac{{2\sqrt 2 }}{3} - \frac{1}{3} = \frac{{2\sqrt 2 - 1}}{3}.\end{array}\)
\(\begin{array}{l}B = \frac{{3\left( {\sin \alpha + \sqrt 2 .\cos \alpha } \right) - 2}}{{\sin \alpha - \sqrt 2 .\cos \alpha }}\\B = \frac{{3\left( {\frac{1}{3} - \sqrt 2 .\frac{{2\sqrt 2 }}{3}} \right) - 2}}{{\frac{1}{3} + \sqrt 2 .\frac{{2\sqrt 2 }}{3}}} = \frac{{ - 5}}{{\frac{5}{3}}} = - 3.\end{array}\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài 3.38 trang 43 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống timdapan.com"