Bài 20 trang 105 SBT toán 7 tập 1

Giải bài 20 trang 105 sách bài tập toán 7 tập 1. Trên hình 5 người ta cho biết a // b ...


Đề bài

Trên hình 5 người ta cho biết \(a // b\)  và \(\widehat {{P_1}} = \widehat {{Q_1}} = 30^\circ \)

a) Viết tên một cặp góc đồng vị khác và nói rõ số đo mỗi góc.

b) Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo mỗi góc.

c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc.

d) Viết tên mỗi cặp góc ngoài cùng phía và cho biết tổng số đo hai góc đó.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

- Tổng số đo hai góc kề bù bằng \(180^o\).

Lời giải chi tiết

a) \(\widehat {{P_1}} = \widehat {{P_3}}\) (hai góc đối đỉnh)

    \(\widehat {{Q_1}} = \widehat {{Q_3}}\) (hai góc đối đỉnh)

Cặp góc đồng vị khác là: \(\widehat {{P_3}} \) và \( \widehat {{Q_3}} \); \(\widehat {{P_3}} = \widehat {{Q_3}} = 30^\circ \)

b) Cặp góc so le trong là: \(\widehat {{P_3}} \) và \( \widehat {{Q_1}}\);

\(\widehat {{P_3}} = \widehat {{Q_1}} = 30^\circ \)

c) \(\widehat {{Q_1}} + \widehat {{Q_2}} = {180^o}\) (hai góc kề bù)

\(\Rightarrow \widehat {{Q_2}} = {180^o} - \widehat {{Q_1}} \)\(\,= {180^o} - {30^o} = {150^o}\)

\(\widehat {{P_3}}\) và \(\widehat {{Q_2}}\) là hai góc trong cùng phía.

\(\widehat {{P_3}} = 30^\circ ;\widehat {{Q_2}} = 150^\circ \)

d) \(\widehat {{P_1}} = \widehat {{P_3}}\) (hai góc đối đỉnh)

\(\widehat {{P_3}} = \widehat {{Q_1}} \) (câu b)

\(\Rightarrow \widehat {{P_1}} = \widehat {{Q_1}}\)

\(\widehat {{Q_1}} + \widehat {{Q_4}} = {180^o} \) (hai góc kề bù)

\(\Rightarrow \widehat {{P_1}} + \widehat {{Q_4}} = {180^o}\).

\(\widehat {{P_1}}\) và \(\widehat {{Q_4}}\) là hai góc ngoài cùng phía và \(\widehat {{P_1}} + \widehat {{Q_4}} = 180^\circ \).

Bài giải tiếp theo
Bài 3.1, 3.2, 3.3 phần bài tập bổ sung trang 105 SBT toán 7 tập 1

Video liên quan