Giải bài 2 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo

Tìm BCNN của: a) 1 và 8 b) 8; 1 và 12 c) 36 và 72 d) 5 và 24


Tìm BCNN của:

a) 1 và 8

b) 8; 1 và 12

c) 36 và 72

d) 5 và 24

Câu a

a) 1 và 8

Lời giải chi tiết:

a) BCNN(1,8) = 8


Câu b

b) 8; 1 và 12

Phương pháp giải:

Cách tìm BCNN của hai số a,b (tương tự với 3 số)

+) TH1: Nếu a \( \vdots \)b (hoặc b \( \vdots \)a) thì BCNN(a,b) = a (hoặc BCNN(a,b) = b).

+) TH2: Phân tích a, b ra thừa số nguyên tố rồi lấy BCNN

              Hoặc: Tìm các bội chung của a và b rồi lấy BCNN.

Lời giải chi tiết:

b) BCNN(8,1,12) = BCNN (8,12)

Ta có: \(8 = {2^3};12 = {2^2}.3 \Rightarrow BCNN(8,12) = {2^3}.3 = 24\)

\( \Rightarrow \)BCNN(8,1,12) = 24.


Câu c

c) 36 và 72

Lời giải chi tiết:

c) BCNN(36,72) = 72 vì 72 = 36.2


Câu d

d) 5 và 24

Phương pháp giải:

Cách tìm BCNN của hai số a,b (tương tự với 3 số)

+) TH1: Nếu a \( \vdots \)b (hoặc b \( \vdots \)a) thì BCNN(a,b) = a (hoặc BCNN(a,b) = b).

+) TH2: Phân tích a, b ra thừa số nguyên tố rồi lấy BCNN

              Hoặc: Tìm các bội chung của a và b rồi lấy BCNN.

Lời giải chi tiết:

d) Ta có : \(24 = {2^3}.3\)

\( \Rightarrow BCNN(5,24) = {2^3}.3.5 = 120.\)

Bài giải tiếp theo
Giải bài 3 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 4 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 7 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 8 trang 35 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa