Giải bài 2 trang 18 SGK Toán 10 tập 2 – Chân trời sáng tạo

Giải các bất phương trình sau


Đề bài

Giải các bất phương trình sau:

a) \(7{x^2} - 19x - 6 \ge 0\)

b) \( - 6{x^2} + 11x > 10\)

c) \(3{x^2} - 4x + 7 > {x^2} + 2x + 1\)

d) \({x^2} - 10x + 25 \le 0\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức \(\Delta  = {b^2} - 4ac\)

Bước 2: Xác định nghiệm của \(f\left( x \right)\)nếu có

Bước 3: Các định dấu của hệ số a

Bước 4: Xác định dấu của \(f\left( x \right)\)

Lời giải chi tiết

a) Xét tam thức \(f\left( x \right) = 7{x^2} - 19x - 6\) có \(\Delta  = 529 > 0\), có hai nghiệm phân biệt \({x_1} =  - \frac{2}{7},{x_2} = 3\) và có \(a = 7 > 0\)

Ta có bảng xét dấu như sau

 

Vậy nghiệm của bất phương trình là đoạn \(\left[ { - \frac{2}{7};3} \right]\)

b) \( - 6{x^2} + 11x > 10 \Leftrightarrow  - 6{x^2} + 11x - 10 > 0\)

Xét tam thức \(f\left( x \right) =  - 6{x^2} + 11x - 10\) có \(\Delta  =  - 119 < 0\)và có \(a =  - 6 < 0\)

Ta có bảng xét dấu như sau

 

Vậy bất phương trình vô nghiệm

c) \(3{x^2} - 4x + 7 > {x^2} + 2x + 1 \Leftrightarrow 2{x^2} - 6x + 6 > 0\)

Xét tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 6x + 6\) có \(\Delta  =  - 12 < 0\)và có \(a = 2 > 0\)

Ta có bảng xét dấu như sau

 

Vậy bất phương trình có vô số nghiệm

d) Xét tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - 10x + 25\) có \(\Delta  = 0\), có nghiệm kép \({x_1} = {x_2} = 5\) và có \(a = 1 > 0\)

Ta có bảng xét dấu như sau

 

Vậy nghiệm của bất phương trình là \(x = 5\)



Từ khóa phổ biến