Bài 135 trang 23 SBT toán 6 tập 1

Giải bài 135 trang 23 sách bài tập toán 6. Dùng ba trong bốn chữ số: 7, 2, 6, 0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó: a) Chia hết cho 9...


Đề bài

Dùng ba trong bốn chữ số: \(7, 2, 6, 0\) hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
\(a)\) Chia hết cho \(9\)

\(b)\) Chia hết cho \(3\)  mà không chia hết cho \(9.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng dấu hiệu chia hết cho \(3\), chia hết cho \(9\).

+) Dấu hiệu chia hết cho \(3\): Tổng các chữ số chia hết \(3\)

+) Dấu hiệu chia hết cho \(9\): Tổng các chữ số chia hết \(9\)

Lời giải chi tiết

\(a)\) Ta có: \(7 + 6 + 2 = 15 \) \(\not  {\vdots} \) \(9\)

\(7 + 6 + 0 = 13 \) \(\not {\vdots} \,\,9\)

\(7 + 2 + 0 =  9\,\, ⋮ \,\,9\)

\(  6 + 2 + 0 =  8 \) \(\not  {\vdots} \) \(9\)

Vậy số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho \(9\) là: \(720, 702, 207, 270.\)

\(b)\) Ta có \(7 + 6 + 2 = 15;\) \(15 \,\,⋮ \,\,3\)  và \(15\,\not  {\vdots} \,\,9\)

Vậy số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho \(3\) mà không chia hết cho \(9\) là: \(762;\, 726;\, 627;\, 672;\, 267;\, 276.\)

Bài giải tiếp theo
Bài 136 trang 23 SBT toán 6 tập 1
Bài 137 trang 23 SBT toán 6 tập 1
Bài 138 trang 23 SBT toán 6 tập 1
Bài 139 trang 23 SBT toán 6 tập 1
Bài 140 trang 23 SBT toán 6 tập 1
Bài 12.1 phần bài tập bổ sung trang 23 SBT toán 6 tập 1
Bài 12.2 phần bài tập bổ sung trang 23 SBT toán 6 tập 1
Bài 12.3 phần bài tập bổ sung trang 23 SBT toán 6 tập 1

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa