Bài 1.35 trang 16 SBT đại số 10

Giải bài 1.35 trang 16 sách bài tập đại số 10. Cho...


Đề bài

Cho \(a \in \mathbb{R}\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(\mathbb{R}\backslash \left( { - \infty ;a} \right) = \left( {a; + \infty } \right)\)   

B. \(\left( { - \infty ;a} \right) \cap \left( {a; + \infty } \right) = \left\{ a \right\}\)

C. \(\mathbb{R}\backslash \left( {a; + \infty } \right) = \left( { - \infty ;a} \right]\)    

D. \(\left( { - \infty ;a} \right) \cup \left( {a; + \infty } \right) = \mathbb{R}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xem lại các khái niệm \(\left( { - \infty ;a} \right),\left( {a; + \infty } \right),\left( { - \infty ;a} \right]\) và sử dụng các phép toán tập hợp để làm bài tập

Lời giải chi tiết

Đáp án A sai vì \(\mathbb{R}\backslash \left( { - \infty ;a} \right) = \left[ {a; + \infty } \right)\)

Đáp án B sai vì \(\left( { - \infty ;a} \right) \cap \left( {a; + \infty } \right) = \emptyset \)

Đáp án D sai vì \(\left( { - \infty ;a} \right) \cup \left( {a; + \infty } \right) = \mathbb{R}\backslash \left\{ a \right\}\)

Đáp án đúng: C

Bài giải tiếp theo



Từ khóa phổ biến