Bài 1.22 trang 12 SBT đại số 10

Giải bài 1.22 trang 12 sách bài tập đại số 10. Tìm tất cả các tập hợp con của các tập hợp sau...


Đề bài

1. Tìm tất cả các tập hợp con của các tập hợp sau: 

a) \(A = {\rm{\{ }}a\} \); b) \(B = {\rm{\{ }}a,b\} \); c) \(\emptyset \). 

2. Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con nếu:

a) A có 1 phần tử?

b) A có 2 phần tử?

c) A có 3 phần tử?


LG câu a

Phương pháp

Liệt kê các tập con của \(A\) và kết luận.

Lời giải chi tiết

a) A có hai tập hợp con là \(\emptyset \) và A.

b) \(B = {\rm{\{ }}a,b\} \). Các tập hợp con của B là \(\emptyset ,\left\{ a \right\},\left\{ b \right\},B\)

c) \(\emptyset \) có duy nhất một tập hợp con là chính nó.


LG câu b

Phương pháp

Lấy ví dụ minh họa một tập hợp thỏa mãn tính chất bài toán và liệt kê, đếm số tập con.

Lời giải chi tiết

a) A có 2 tập con là \(\emptyset \) và A.

b) Giả sử  tập hợp \(A = \left\{ {a,b} \right\}\). Theo cách làm câu a) ta có A có 4 tập con;

c) Giả sử tập hợp \(A = \left\{ {a,b,c} \right\}\).

Suy ra các tập hợp con của A là:\(\emptyset ,\left\{ a \right\},\left\{ b \right\},\left\{ c \right\},\left\{ {a,b} \right\}\),\(\left\{ {a,c} \right\},\left\{ {b,c} \right\},A\)

Vậy \(A\) có \(8\) tập con.

Chú ý: Số tập con của một tập hợp gồm \(n\) phần tử là \(2^n\).

Bài giải tiếp theo
Bài 1.23 trang 12 SBT đại số 10

Video liên quan



Từ khóa