Bài 11.6 trang 18 SBT hóa học 11

Giải bài 11.6 trang 18 sách bài tập hóa học 11. Cho các chất sau : Ca3(PO4)2,...


Đề bài

Cho các chất sau : Ca3(PO4)2, P2O5, P, H3PO4, NaH2PO4, NH4H2PO4,  Na3PO4, Ag3PO4. Hãy lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hộ giữa các chất trên. Viết các phương trình hoá học và nêu rõ phản ứng thuộc loại nào. 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Gợi ý: \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\buildrel {(1)} \over
\longrightarrow P\buildrel {(2)} \over
\longrightarrow {P_2}{O_5}\buildrel {(3)} \over
\longrightarrow {H_3}P{O_4}\buildrel {(4)} \over
\longrightarrow N{H_4}{H_2}P{O_4}\buildrel {(5)} \over
\longrightarrow NaH{}_2P{O_4}\buildrel {(6)} \over
\longrightarrow N{a_3}P{O_4}\buildrel {(7)} \over
\longrightarrow A{g_3}P{O_4}\)

Lời giải chi tiết

Dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất có thể là :

\(C{a_3}{(P{O_4})_2}\buildrel {(1)} \over
\longrightarrow P\buildrel {(2)} \over
\longrightarrow {P_2}{O_5}\buildrel {(3)} \over
\longrightarrow {H_3}P{O_4}\buildrel {(4)} \over
\longrightarrow N{H_4}{H_2}P{O_4}\buildrel {(5)} \over
\longrightarrow NaH{}_2P{O_4}\buildrel {(6)} \over
\longrightarrow N{a_3}P{O_4}\buildrel {(7)} \over
\longrightarrow A{g_3}P{O_4}\)

Các phương trình hoá học :

(1) \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\; + {\rm{ }}3Si{O_2}\; + {\rm{ }}5C\;\;\buildrel {{{1200}^0}C} \over\longrightarrow 2P{\rm{ }} + {\rm{ }}3CaSi{O_3}\; + {\rm{ }}5CO\)

(2) \(4P{\text{ }} + {\text{ }}5{O_2}\;\xrightarrow{{{t^0}}}\;2{P_2}{O_5}\)

(3) P2O5 + 3H2 2H3PO4

(4) H3PO4 + NH3  NH4H2PO4

(5) NH4H2PO4 + NaOH  NaH2PO4 + NH3 + H2O

(6) NaH2PO4 + 2NaOH  Na3PO4 + 2H2O

(7) Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4 + 3NaNO3

Các phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử, các phản ứng còn lại thuộc loại phản ứng không phải oxi hoá - khử. Các phản ứng (2), (3), (4) còn được gọi là phản ứng hoá hợp. Các phản ứng (5), (6), (7) còn được gọi là phản ứng trao đổi.