Giải bài 11,12,13,14,15 trang 38 SBT Sinh học 10

Giải bài 11,12,13,14,15 trang 38 SBT Sinh học 10: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì


Câu 11

11. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì

A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.

Bchức năng chính của chúng là hoạt hoá các enzim.

C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.

D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.

Phương pháp:

Xem lý thuyết Các nguyên tố hóa học

Lời giải

Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì chức năng chính của chúng là hoạt hoá các enzim.

Chọn B


Câu 12

12. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm hàm lượng nhỏ nhất trong cơ thể người là

A. nitơ.                             B. cacbon.

C. hiđrô.                           D. phôtpho.

Phương pháp:

Xem lý thuyết Các nguyên tố hóa học

Lời giải

Nguyên tố chiếm hàm lượng nhỏ nhất trong cơ thể người là phôtpho.

Chọn D


Câu 13

13. Vai trò nào dưới đây không phải là của nước trong tế bào ?

A. Là dung môi hoà tan các chất.

B. Là môi trường diễn ra phản ứng sinh hoá.

C. Đảm bảo sự ổn định nhiệt.

D. Là nguồn dự trữ năng lượng.

Phương pháp:

Xem lý thuyết Nước và vai trò của nước trong tế bào

Lời giải

Nước không phải là nguồn dự trữ năng lượng.

Chọn D


Câu 14

14. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có

A. nhiệt dung riêng cao.

B. lực gắn kết.

C. nhiệt bay hơi cao.

D. tính phân cực.

Phương pháp:

Xem lý thuyết Nước và vai trò của nước trong tế bào

Lời giải

Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có tính phân cực.

Chọn D


Câu 15

15. Ôxi và hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết

A. tĩnh điện.                B. cộng hoá trị

C. hiđrô.                      D. este.

Phương pháp:

Xem lý thuyết Nước và vai trò của nước trong tế bào

Lời giải

Ôxi và hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết cộng hoá trị.

Chọn B

Bài giải tiếp theo
Giải bài 16,17,18,19,20 trang 39 SBT Sinh học 10
Giải bài 21,22,23,24,25 trang 40 SBT Sinh học 10
Giải bài 26,27,28,29,30 trang 41 SBT Sinh học 10
Giải bài 31,32,33,34,35 trang 42 SBT Sinh học 10
Giải bài 36,37,38,39,40 trang 43 SBT Sinh học 10
Giải bài 41,42,43,44 trang 44 SBT Sinh học 10

Video liên quan