Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 40 SBT Sinh học 9

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 40 SBT Sinh học 9. Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau:


Câu 1

1. Tham gia vào cấu trúc của ADN có các bazơ nitric nào?

A. Ađênin (A), timin (T), xitôzin (X) và uraxin (U).

B. Guanin (G), xitôzin (X), ađênin (A), uraxin (Ư).

C. Ađênin (A), timin (T), uraxin (U), guanin (G).

D. Ađênin (A), timin (T), guanin (G), xitôzin (X).

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết cấu tạo ADN

Lời giải :

Tham gia vào cấu trúc của ADN có Ađênin (A), timin (T), guanin (G), xitôzin (X).

Chọn D


Câu 2

2. Phân tử nào có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền ?

A. Cacbohidrat.                   B. Lipit.

C. ADN.                               D. Prôtêin.

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết Chức năng ADN

Lời giải :

Phân tử ADN có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền

Chọn C


Câu 3

3. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là

A. glucôzơ.                       B. axit amin

C. nuclêôtit.                      D. axit béo.

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết cấu tạo ADN

Lời giải :

Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là nuclêôtit

Chọn C


Câu 4

4. Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng cùa ADN, yếu tố nào là quyết định nhất ?

A. Cấu trúc xoắn kép của ADN.

B. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit. 

C. Số lượng các nuclêôtit.

D. Cấu trúc không gian của ADN.

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết cấu trúc ADN

Lời giải :

Trật tự sắp xếp các nuclêôtit là quyết định nhất

Chọn B


Câu 5

5. Yếu tố nào cần và đủ để quy định tính đặc thù của phân tử ADN ?

A. Số lượng các nuclêôtit.

B. Thành phần của các loại nuclêôtit tham gia.

C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit.

D. Cấu trúc không gian của ADN

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết cấu trúc ADN

Lời giải :

Trật tự sắp xếp các nuclêôtit là trật tự sắp xếp các nuclêôtit.

Chọn C