Getting started trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới

Find other compound nouns in the conversation. Use a dictionary to look up their meanings, if necessary.


Bài 1

Task 1. Listen and read 

(Hãy nghe và đọc.) 

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:  

Sam: Cuối tuần nào bạn cũng về thăm ông bà mình chứ?

Ann: Ừ, nhưng chỉ thăm ông bà ngoại mình thôi. Bạn thấy đấy, mình sống trong một gia đình đông người với ông bà nội và cả gia đình chú mình nữa.

Sam: Mình hiểu rồi. Bạn là một thành viên của một gia đình đa thế hệ. Chắc chắn là bạn vui hơn mình rồi. Mình sống trong một gia đình hạt nhân chỉ có bố mẹ và em trai mình thôi

Ann: Đúng vậy. Mình nghĩ là bổ mẹ mình may mắn hơn những người khác vì họ không phải lo lắng về việc chăm sóc con cái. Chị mình và mình còn phải học rất nhiều kỹ năng chăm sóc gia đình từ bà mình đấy.

Sam: Vậy có phải là có rất nhiều vấn đề giữa các thế hệ trong gia đình bạn phải không? 

Ann: Bạn muốn nói đến khoảng cách giữa các thế hệ? Đúng vậy đấy. Bà mình có những cách nghĩ riêng về mọi việc chẳng hạn như kiểu tóc, ngoại hình, cung cách. Bà mình cho rằng phụ nữ phái làm hết việc nhà trong khi ba mẹ mình lại cho rằng các thành viên trong gia đình phải cùng nhau chia sẻ việc nhà.

Sam:Thế còn ông bạn nghĩ thế nào?

Ann: Ông mình là người bảo thủ nhất nhà. Ông mình cho rằng mình phải có việc làm ở cơ quan nhà nước sau khi tốt nghiệp đại học. Ông còn nói mình phải đi theo con đường của ông.

Sam: Ồ vậy à? Thế ba mẹ bạn có cùng quan điểm với ông bạn không?

Ann: Không. Ba mẹ mình thoáng hơn. Ba mẹ chỉ khuyên mình chứ không áp đặt quyết định của ba mẹ lên chúng mình.

Sam: Bạn nói thế có nghĩa là không có khoảng cách giữa bạn và ba mẹ bạn phải không?

Ann: Ừ. Đôi lúc cũng có xung đột xảy ra, nhưng cả nhà mình ngồi lại với nhau và thảo luận. Cả gia đình mình đều cho rằng chúng mình cần hiểu nhau hơn.

Sam: Bạn thật là may mắn. Chắc hẳn bạn rất vui khi có được mối quan hệ tuyệt vời như thể với ba mẹ mình.

Ann: Cám ơn bạn.


Bài 2

Task 2. Read the conversation again. Arc the following sentences true (T) or false (F)?

(Hãy đọc lại đoạn hội thoại. Những câu dưới đây đúng hay sai?)

Tạm dịch:

1. Sam là một phần của một gia đình nhiều thế hệ.

2. Ann là một phần của một gia đình hạt nhân.

3. Ông bà của Ann chăm sóc cháu của họ.

4. Bà của Ann nghĩ rằng tất cả các thành viên trong gia đình nên chia sẻ công việc nhà.

5. Ông nội của Ann muốn cô ấy làm công việc tương tự và những thứ trong cuộc sống như ông đã làm.

Hướng dẫn giải:

1. F (Sam lives in a nuclear family.)

2. F (Ann is a part of an extended family.)

3. T

4. F (Ann's parents think that, not her grandma)

5. T


Bài 3

Task 3. Complete the following definitions, using the highlighted compound nouns in the conversation.

(Dùng những danh từ kép trong đoạn hội thoại để hoàn thành các định nghĩa dưới đây.)   

Hướng dẫn giải:

1. A nuclcar family                           

2. Childcare

3. A generation gap                         

4. Table manners

5. A viewpoint                                 

6. An extended family

Tạm dịch:

1. Một gia đình nhỏ là một gia đình bao gồm cha mẹ và con cái.

2. Chăm sóc trẻ em là sự quan tâm những đứa trẻ, đặc biệt là trong khi bố mẹ chúng đi làm.

3. Khoảng cách thế hệ là sự khác biệt về thái độ hoặc hành vi giữa các nhóm trẻ và lứa tuổi lớn hơn, có thể gây ra sự thiếu hiểu biết.

4. Phép tắc ăn uống trên bàn là các quy tắc mà thường được chấp nhận trong khi mọi người đang ăn ở bàn.

5. Quan điểm là ý kiến của một người về chủ thể.

6. Một gia đình nhiều thế hệ là một gia đình lớn bao gồm không chỉ cha mẹ và con cái, mà còn cả ông bà, chú bác, bác dì và anh em họ, tất cả đều sống dưới cùng một mái nhà.


Bài 4

Task 4. Find other compound nouns in the conversation. Use a dictionary to look up their meanings, if necessary. 

(Hãy tìm những danh từ kép khác trong đoạn hội thoại. Sử dụng từ điển để tra nghĩa của từ nếu thấy cần thiết.)

Hướng dẫn giải:

1. grandparents: ông bà

2. grandma: bà 

3. grandpa: ông

4. grandmother: bà

5. hairstyle: kiểu tóc

6. housework: việc nhà

7. footsteps: tiếp bước


Bài 5

Task 5. Read the conversation again and find the verbs used to express duty, obligation, advice or lack of obligation. 

(Hãy đọc lại đoạn hội thoại và tìm những động từ diễn tả bổn phận, sự bắt buộc, lời khuyên hoặc sự không bất buộc)

Hướng dẫn giải:

- Opinion & advice: should, ought to

- Duty & obligation: must, have to

- Lack of obligation: (not) have to, (not) need to

Tạm dịch:

- Ý kiến và lời khuyên: nên, nên

- Nhiệm vụ và nghĩa vụ: phải, phải

- Thiếu nghĩa vụ: (không) phải, (không) cần phải


Bài 6

Task 6. Work in pairs. Ask and answer the following questions.

(Hãy làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau đây.)

Tạm dịch:

1. Bạn là thành viên của một gia đình hạt nhân hay gia đình nhiều thế hệ?

2. Bạn thích hay không thích điều gì về kiểu gia đình của bạn? 

Đáp án gợi ý: 

1. I live in a nuclear family, including my father, my mother, my sister and me. 

Tạm dịch: Tôi sống trong một gia đình hạt nhân bao gồm bố, mẹ và chị gái

2. Everyone shares the household chores to each one. My mother doesn't take much time to take care of all members, and there is no generation gap in my family. 

Tạm dịch: Mọi người đều chia sẻ việc nhà với nhau. Mẹ tôi không cần tốn nhiều thời gian để chăm sóc các thành viên, và không có khoảng cách thế hệ trong nhà của tôi.

Bài giải tiếp theo
Language - trang 8 - Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới
Skills - trang 11 - Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới
Communication and culture - trang 15 Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới
Looking Back - trang 16 Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới
Project trang 17 Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 11 mới

Bài học bổ sung
Language - trang 8 - Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới
Skills - trang 11 - Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới
Looking Back - trang 16 Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới

Video liên quan