E. Writing - Unit 10. Our Houses In The Future - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tổng hợp các bài tập phần: E. Writing - Unit 10. Our Houses In The Future - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Bài 1
1. Complete the table, using the appropriate words / phrases in the box.
(Hoàn thành bảng, sử dụng những từ/ cụm từ thích hợp trong hộp)
in the city brick house modern DVD player apartment view of the trees view of the sea wireless TV smartphone in the moutains view of the city in the countryside cottage |
Types of house |
|
Location |
|
Surrounding |
|
Applicances in the house |
Phương pháp giải:
types of house: loại nhà
location: vị trí
surrounding; xung quanh
appliances in the house: thiết bị trong nhà
in the city: ở thành phố
apartment: căn hộ
wireless TV: TV không dây
view of the city: quang cảnh thành phố
brick house: nhà gạch
view of the trees: quanh cảnh những cái cây
smartphone: điện thoại thông minh
in the countryside: ở vùng nông thôn
modern DVD player: đầu DVD hiện đại
view of the sea: quang cảnh biển
in the mountains: ở trên núi
cottage: nhà tranh
Lời giải chi tiết:
Types of house |
brick house, apartment, cottage |
Location |
in the city, in the countryside, in the mountains |
Surroundings |
view of the city, view of the trees, view of the sea |
Appliances in the house |
wireless TV, smartphone, modern DVD player |
Bài 2
2. Complete the table about your dream house. You can use the information in 1.
(Hoàn thành bảng về ngôi nhà mơ ước của em. Em có thể sử dụng thông tin ở phần 1)
Types of house |
|
Location |
|
Surroundings |
|
Appliances in the house |
Lời giải chi tiết:
Types of house |
villa |
Location |
in the seaside |
Surroundings |
view of the sea and coconut trees |
Appliances in the house |
robots, smart TV, smartphone |
Bài 3
3. Write a paragraph of 50-60 words about your dream house. You can use the information in 2.
(Viết một đoạn văn 50-60 từ về ngôi nhà mơ ước của em. Em có thể sử dụng thông tin phần 2)
Lời giải chi tiết:
Let me tell you about my dream house. It is a cozy villa by the seaside. It will be surrounded by coconut trees and the sea. My villa will have 8 rooms including a big living room, three bedrooms, two bathrooms, a kitchen and a room for entertainment. There will be robots to help me do housework. My house will use the sun or the wind to make electricity. There will be a big smart TV in the living room. It’ll help me to relax and enjoy life.
Tạm dịch:
Hãy để tôi kể cho bạn nghe về ngôi nhà mơ ước của tôi. Đó là một biệt thự ấm cúng bên bờ biển. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây dừa và biển. Biệt thự của tôi sẽ có 8 phòng bao gồm một phòng khách lớn, ba phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp và một phòng để giải trí. Sẽ có người máy giúp tôi làm việc nhà. Nhà tôi sẽ sử dụng mặt trời hoặc gió để tạo ra điện. Sẽ có một TV thông minh lớn trong phòng khách. Nó sẽ giúp tôi thư giãn và tận hưởng cuộc sống.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "E. Writing - Unit 10. Our Houses In The Future - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức) timdapan.com"