Đề số 22 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 22 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán đề trắc nghiệm


Đề bài

Câu 1 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hình chóp đều có các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau.

B. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.

C. Một hình chóp có đáy là một đa giác đều và có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy  thì đó là hình chóp đều.

D. Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau.

Câu 2 Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{2^{3 - 6x}} - 1} \right)\)

A. \(D = R\)

B. \(D = \left( { - \infty ; - \dfrac{1}{2}} \right)\)

C. \(D = \left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)

D. \(D = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right)\)

Câu 3 Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3} \right)^{ - 2}}\)

A. \(D = R\backslash \left\{ { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right\}\)

B. \(D = \left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)

C. \(D = R\)

D. \(D = R\backslash \left\{ { - \sqrt 3 } \right\}\)

Câu 4 Phương trình \(\sin 2x =  - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\) có hai công thức nghiệm dạng \(\alpha  + k\pi ,\beta  + k\pi \left( {k \in Z} \right);\alpha ,\beta  \in \left( { - \dfrac{\pi }{2};\dfrac{\pi }{2}} \right)\) . Khi đó \(\alpha  + \beta \) bằng:

A. \(\dfrac{\pi }{2}\)

B. \( - \dfrac{\pi }{2}\)          

C. \(\pi \)         

D. \( - \dfrac{\pi }{3}\)

Câu 5 Đồ thị trong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong các phương án sau đây, đó là hàm số nào?

A. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2\)

B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)             

C. \(y = {x^3} - 3x + 2\)

D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 2\)

                                                                                                

Câu 6 Cho \(a > 0,b > 0\) và biểu thức \(T = 2{\left( {a + b} \right)^{ - 1}}.{\left( {ab} \right)^{\dfrac{1}{2}}}{\left[ {1 + \dfrac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\dfrac{a}{b}}  - \sqrt {\dfrac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\dfrac{1}{2}}}\) . Khi đó:

A. \(T = \dfrac{2}{3}\)

B. \(T = \dfrac{1}{3}\)

C. \(T = \dfrac{1}{2}\)

D. \(T = 1\)

Câu 7 Đạo hàm của hàm số \(y = {e^{1 - 2x}}\) là:

A. \(y' = 2{e^{1 - 2x}}\)

B. \(y' = {e^{1 - 2x}}\)

C. \(y' =  - 2{e^{1 - 2x}}\)

D. \(y' = {e^x}\)

Câu 8 Xét hình trụ T có thiến diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ.

A. \(S = \dfrac{{3\pi {a^2}}}{2}\)

B. \(S = \dfrac{{\pi {a^2}}}{2}\)

C. \(S = \pi {a^2}\)

D. \(S = 4\pi {a^2}\)

Câu 9 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để trên \(\left( { - 1;1} \right)\) , hàm số \(y = \dfrac{{mx + 6}}{{2x + m + 1}}\) nghịch biến.

A. \(\left[ \begin{array}{l} - 4 \le m <  - 3\\1 < m \le 3\end{array} \right.\)

B. \(1 \le m < 4\)

C. \( - 4 < m < 3\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} - 4 < m \le  - 3\\1 \le m < 3\end{array} \right.\)

Câu 10 Cho tập \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\) . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số và chia hết cho 2?

A. 8232

B. 1230

C. 1260

D. 2880

Câu 11 Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {2x + 1}  - \sqrt {x + 5} }}{{x - 4}}\,\,\,\,khi\,\,\,x \ne 4\\a + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 4\end{array} \right..\) Tìm tất cả giá trị thực của tham số a để hàm số liên tục tại \({x_0} = 4.\)

A. \(a = \dfrac{5}{2}\)

B.\(a =  - \dfrac{{11}}{6}\)

C.\(a = 3\)

D.\(a = 2\)

Câu 12 Biểu thức \(T = \sqrt[5]{{a\sqrt[3]{a}}}\) với \(a > 0\). Viết biểu thức T dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. \({a^{\dfrac{1}{3}}}\)

B.\({a^{\dfrac{3}{5}}}\)

C.\({a^{\dfrac{4}{{15}}}}\)

D.\({a^{\dfrac{2}{{15}}}}\)

Câu 13 Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} \dfrac{{{x^2} - 12x + 35}}{{25 - 5x}}.\)

A. \(\dfrac{2}{5}\)

B.\( - \dfrac{2}{5}\)  

C.\( - \infty \)

D.\( + \infty \)

Câu 14 Ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia, xác suất trúng đích lần lượt là 0,5; 0,6 và  0,7. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng bia là:

A. 0,21                                    B.0,29

C. 0,44                                    D. 0,79

Câu 15 Cho \(a > 0;\,\,b > 0\) và \({a^2} + {b^2} = 7ab\). Chọn mệnh đề đúng:

A. \(2\left( {\ln a + \ln b} \right) = \ln \left( {7ab} \right)\)

B.\(3\ln \left( {a + b} \right) = \dfrac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)

C.\(\ln \left( {\dfrac{{a + b}}{3}} \right) = \dfrac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)

D.\(\ln \left( {a + b} \right) = \dfrac{3}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)

Câu 16 Cho hàm số \(35\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) mà có hệ số góc lớn nhất là:

A.\(AOC\)

B.\(y =  - 3x - 1\)

C.\(y =  - 3x + 1\)

D.\(y = 3x - 1\)

Câu 17 Cho hàm số \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 1\) có điểm cực đại là:

A.\(x = 0\)                   B.\(\left( {0;\,\,1} \right)\)

C.\(x =  - 2\)                D.\(\left( { - 2; - 19} \right)\)

Câu 18 Số hạng không chứa x trong khai triển của \({\left( {\sqrt[3]{x} - \dfrac{2}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^{14}}\) với \(x > 0\) là:

A. \({2^6}C_{14}^8\)

B.\({2^6}C_{14}^6\)

C.\({2^8}C_{14}^6\)

D.\( - {2^8}C_{14}^8\)

Câu 19 Cho \(\log 3 = m;\,\,\log 5 = n.\) Khi đó \({\log _9}45\) tính theo m, n là:

A. \(1 - \dfrac{n}{{2m}}\)

B.\(1 + \dfrac{n}{m}\)

C.\(2 + \dfrac{n}{{2m}}\)

D.\(1 + \dfrac{n}{{2m}}\)

Câu 20 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích tam giác ACD’ bằng \({a^2}\sqrt 3 .\) Tính thể tích V của hình lập phương.

A.\(V = 8{a^3}\)

B.\(V = {a^3}\)

C.\(V = 2\sqrt 2 {a^3}\)

D.\(V = 4\sqrt 2 {a^3}\)

Câu 21 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(y = {a^x}\) với \(0 < a < 1\) là hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

B. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) với \(0 < a \ne 1\) luôn đi qua điểm \(\left( {a;1} \right)\).

C. \(y = {a^x}\) với \(a > 1\) là hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

D. Đồ thị các hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\left( {\dfrac{1}{a}} \right)^x}\) (với \(0 < a \ne 1\)) đối xứng với nhau qua trục \(Oy\).

Câu 22 Khối đa diện đều có \(12\) mặt thì số cạnh là:

A. \(60\)                                   B. \(30\)

C. \(12\)                                   D. \(24\)

Câu 23 Cho hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 9x - 1\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right),\left( {3; + \infty } \right)\); nghịch biến trên \(\left( { - 1;3} \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 3} \right),\left( {1; + \infty } \right)\); nghịch biến trên \(\left( { - 3;1} \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;3} \right)\); nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right),\left( {3; + \infty } \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;3} \right)\); nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).

Câu 24 Cho mặt cầu có diện tích bằng \(72\pi \left( {c{m^2}} \right)\). Bán kính của khối cầu bằng:

A. \(R = \sqrt 6 \left( {cm} \right)\)

B. \(R = 3\sqrt 2 \left( {cm} \right)\)

C. \(R = 6\left( {cm} \right)\)

D. \(R = 3\left( {cm} \right)\)

Câu 25 Cho hàm số \(y = \ln \dfrac{1}{{1 + x}}\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. \(y' = \dfrac{{ - 1}}{{x + 1}}\)

B. \(x.y' + 1 = {e^y}\)

C. \(x.y' + 1 = 0\)

D. \(x.y' + 1 = \dfrac{1}{{x + 1}}\)

Câu 26 Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \dfrac{1}{{1.3}} + \dfrac{1}{{3.5}} + ... + \dfrac{1}{{\left( {2n - 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}\). Tính \(\lim {u_n}\).

A. \(\dfrac{1}{2}\)                        B. \(0\)

C. \(1\)                         D. \(\dfrac{1}{4}\)

Câu 27 Cho khối nón tròn xoay có đường cao \(h = 15cm\) và đường sinh \(l = 25cm\). Thể tích \(V\) của khối nón là:

A. \(V = 2000\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(V = 4500\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(V = 6000\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(V = 1500\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

Câu 28 Giá trị lớn nhất \(M\) và giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = \dfrac{{12}}{{7 - 4\sin x}}\) trên đoạn \(\left[ { - \dfrac{\pi }{6};\dfrac{{5\pi }}{6}} \right]\) là:

A. \(M = \dfrac{{12}}{5};m = \dfrac{{12}}{7}\)

B. \(M = 4;m = \dfrac{{12}}{{11}}\)

C. \(M = \dfrac{{12}}{5};m = \dfrac{4}{3}\)

D. \(M = 4;m = \dfrac{4}{3}\)

Câu 29 Xét hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2x + 1}}\) trên \(\left[ {0;1} \right]\), khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 0\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = \dfrac{1}{2}\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y =  - \dfrac{1}{2}\)

D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 1\)

Câu 30 Trong một chiếc hộp có \(20\) viên bi, trong đó có \(9\) viên bi màu đỏ, \(6\) viên bi màu xanh và \(5\) viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời \(3\) viên bi. Tìm xác suất để \(3\) viên bi lấy ra có không quá \(2\) màu.

A. \(\dfrac{{183}}{{190}}\)

B. \(\dfrac{9}{{38}}\)

C. \(\dfrac{{82}}{{95}}\)

D. \(\dfrac{{29}}{{38}}\)

Câu 31: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm \(10\) chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh \(20cm\); sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng \(42cm\). Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là \(4m\). Biết lượng xi măng cần dùng chiếm \(80\% \) lượng vữa và cứ một bao xi măng \(50kg\) thì tương đương với \(64000c{m^3}\) xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại \(50kg\) để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột?

A. \(25\) bao

B. \(17\) bao

C. \(18\) bao

D. \(22\) bao

Câu 32: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật \(AB = 3,AD = 2\). Mặt bên \(\left( {SAB} \right)\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích \(V\) của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. \(\left( {0;1} \right).\)

B. \(V = \dfrac{{16\pi }}{3}\)

C. \(V = \dfrac{{20\pi }}{3}\)

D. \(V = \dfrac{{32\pi }}{3}\)

Câu 33 Tính đến đầu năm 2011, dân số toàn thành phố \(A\) đạt xấp xỉ \(905.300\) người. Mỗi năm dân số thành phố tăng thêm \(1,37\% \). Để thành phố A thực hiện tốt chủ trương \(100\% \) trẻ em đúng độ tuổi đều vào lớp 1 thì đến năm học 2024 - 2025 số phòng học cần chuẩn bị cho học sinh lớp 1 (mỗi phòng \(35\) học sinh) gần nhất với số nào sau đây; biết rằng sự di cư đến, đi khỏi thành phố và số trẻ tử vong trước 6 tuổi đều không đáng kể, ngoài ra trong năm sinh của lứa học sinh lớp 1 đó toàn thành phố có \(2400\) người chết?

A. \(322\)                     B. \(321\)

C. \(459\)                     D. \(458\)

Câu 34 Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(AD,BB'\). Côsin của góc hợp bởi \(MN\) và \(AC'\) là:

A. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(\dfrac{{\sqrt 5 }}{3}\)

D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\)

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đường thẳng \(\left( d \right):y = mx - m - 1\) cắt đồ thị \(\left( C \right):y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) tại 3 điểm \(A,B,C\) phân biệt (\(B\) thuộc đoạn \(AC\)) sao cho tam giác \(AOC\) cân tại \(O\) (với \(O\) là gốc tọa độ).

A. \(m =  - 2\)

B. \(m = 2\)

C. \(m =  - 1\)

D. \(m = 1\)

Câu 36 Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + {m^4} + 2m\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng \(4\sqrt 2 \) thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

A. \(m > 4\)

B. \(m <  - 3\)

C. \(0 < m < 4\)

D. \( - 3 < m < 0\)

Câu 37 Xét khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Mặt phẳng đi qua C’ và các trung điểm AA’, BB’chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số thể tích bằng:

A. \(\dfrac{1}{2}\)                             B. \(\dfrac{1}{3}\)

C. \(\dfrac{2}{3}\)                             D. \(1\)

Câu 38 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Tính diện tích xung quanh \({S_{xq}}\)  của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A’B’C’D’ và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD.

A. \({S_{xq}} = \pi {a^2}\sqrt {17} \)

B. \({S_{xq}} = \dfrac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{2}\)

C. \({S_{xq}} = \dfrac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{4}\)

D. \({S_{xq}} = 2\pi {a^2}\sqrt {17} \)

Câu 39 Một ngọn hải đăng được đặt ở vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ điểm A đến địa điểm M trên bờ biển với vận tốc 4km/h, rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Hỏi cần đặt vị trí của M cách B một khoảng bằng bao nhiêu km để người đó đến kho nhanh nhất?

A. 4,5 km

B. 5,5 km                                

C. \(2\sqrt 5 km\)

D. \(\sqrt 5 km\)

                                                                                                                       

Câu 40 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SD và OC. Gọi giao điểm của (MNP) với SA là K. Tỉ số \(\dfrac{{KS}}{{KA}}\) là:

A. \(\dfrac{2}{5}\)                             B. \(\dfrac{1}{3}\)

C. \(\dfrac{1}{4}\)                             D. \(\dfrac{1}{2}\)

Câu 41 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết rằng tứ diện SABD là tứ diện đều cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng:

A. \(\dfrac{{3a\sqrt 3 }}{4}\)

B. \(\dfrac{a}{2}\)

C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

D. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

Câu 42 Phương trình \(\dfrac{{\sin x}}{x} = \dfrac{1}{2}\) có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô số nghiệm

B. Vô nghiệm

C. 3 nghiệm

D. 2 nghiệm

Câu 43 Từ đồ thị hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) được cho dạng như hình vẽ, ta có:

A. \(a > 0,b < 0,c < 0\)

B. \(a > 0,b > 0,c < 0\)                        

C. \(a < 0,b > 0,c < 0\)

D. \(a > 0,b < 0,c > 0\)

                                                                                                     

Câu 44 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc \(\widehat {BAD}\) bằng 600, gọi I là giao điểm của AC và BD. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của BI. Góc giữa SC và (ABCD) bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt {39} }}{{12}}\)

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt {39} }}{{24}}\)

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt {39} }}{8}\)

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt {39} }}{{48}}\)

Câu 45 Cho hàm số \(y = x\left[ {\cos \left( {\ln x} \right) + \sin \left( {\ln x} \right)} \right]\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \({x^2}y'' + xy' - 2y = 0\)

B. \({x^2}y'' - xy' - 2y = 0\)

C. \({x^2}y'' - xy' + 2y = 0\)

D. \({x^2}y' - xy'' + 2y = 0\)

Câu 46 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left| {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right| - m = 1\) có 6 nghiệm phân biệt.

A. \( - 2 < m < 0\)

B. \(1 < m < 3\)

C. \(0 < m < 2\)

D. \( - 1 < m < 1\)

Câu 47 Cho tấm bìa hình vuông cạnh 50 cm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ 4 tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành môt hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình bằng:

A. \(20\sqrt 2 cm\)

B. \(15\sqrt 2 cm\)                               

C. \(10\sqrt 2 cm\)

D. \(25\sqrt 2 cm\)

 

Câu 48 Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, đáy lớn AD = 8, đáy nhỏ BC = 6. SA vuông góc với đáy, SA = 6. Gọi M là trung điểm của AB. (P) là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AB. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) có diện tích bằng:

A. 20                           B. 15

C. 30                           D. 16

Câu 49 Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, gọi M là trung điểm của CD, (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với B’D và CD’. Thiết diện của hình hộp cắt bởi (P) là hình gì?

A. Ngũ giác

B. Tứ giác

C. Tam giác

D. Lục giác

Câu 50 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 2}}{{{x^2} - mx + 1}}\)  có đúng 3 đường tiệm cận.

A. \(\left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}m > 2\\m \ne \dfrac{5}{2}\end{array} \right.\\m <  - 2\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}m > 2\\\left[ \begin{array}{l}m <  - 2\\m \ne  - \dfrac{5}{2}\end{array} \right.\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m <  - 2\end{array} \right.\)

D. \( - 2 < m < 2\)

Lời giải chi tiết

1B

11B

21D

31C

41B

2D

12C

22B

32D

42D

3A

13A

23C

33D

43A

4B

14C

24B

34B

44B

5B

15C

25C

35D

45C

6D

16A

26A

36C

46D

7C

17B

27A

37A

47A

8A

18C

28D

38C

48B

9D

19D

29A

39C

49A

10A

20C

30D

40B

50A

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán tại Tuyensinh247.com



Từ khóa phổ biến